Đặt hẹn Luật sư
Định cư Mỹ
Định cư Canada
Định cư Châu Âu & Caribê

Bất Ngờ Với Mức Chi Phí Sinh Hoạt Tại Istanbul (Thổ Nhĩ Kỳ)

Nhận tin tức mới
Bất Ngờ Với Mức Chi Phí Sinh Hoạt Tại Istanbul (Thổ Nhĩ Kỳ)
12/12/2021

Istanbul được biết đến là thành phố lớn nhất tại Thổ Nhĩ Kỳ, tương tự như Thành phố Hồ Chí Minh là đô thị lớn nhất của Việt Nam. Trong khoảng 3 năm trở lại đây, ngày càng có nhiều nhà đầu tư Việt Nam quan tâm đến chương trình nhập cư Thổ Nhĩ Kỳ và muốn tìm hiểu về cuộc sống tại đây. Xin mời anh chị cùng Kornova tìm hiểu và so sánh về mức sinh hoạt phí tại hai thành phố đông đúc và năng động này nhé.

Bảng dưới đây mô tả giá cả của một số hạng mục tại 02 thành phố. (Đơn vị tính: VND)

  • Nhà hàng
Istanbul TP. Hồ Chí Minh
Bữa ăn cho 02 người tại quán ăn bình dân 91.045 50.000
Bữa ăn cho 02 người tại nhà hàng tầm trung 455.229 550.000
Combo McDonalds 79.665 100.000
Bia nội địa 50.075 20.000
Bia nhập khẩu 68.284 44.000
Cappuccino 37.598 46.000
Nước lọc 5.316 6.500
  • Siêu thị
Sữa tươi thông thường loại 1 lít 15.834 36.000
Bánh mì tươi loại 500g 7.857 23.000
Gạo 1kg 30.956 19.000
Trứng vỉ 12 quả 35.347 32.000
Phô mai thông thường 1kg 125.200 266.000
File gà 1kg 74.987 74.000
Thịt bò 1kg 185.873 290.000
Táo 1kg 17.477 60.500
Chuối 1kg 36.239 23.500
Cam 1kg 19.521 37.000
Cà chua 1kg 15.200 25.500
Khoai tây 1kg 8.050 31.000
Hành tây 1kg 6.980 31.500
Rau diếp 1kg 11.299 22.500
Nước lọc loại 1.5 lít 5.628 11.500
Rượu vang loại thông thường 159.330 275.000
Bia nội địa 35.503 20.000
Bia nhập khẩu 49.930 32.000
Thuốc lá 43.246 30.000
  • Giao thông
Vé một chiều (Phương tiện giao thông địa phương) 9.104 7.000
Thẻ hàng tháng (Giá thông thường) 637.321 163.305
Giá mở cửa taxi (Biểu phí bình thường) 13.087 12.000
Phí Taxi 1km (Biểu phí bình thường) 7.852 15.000
Phí Taxi chờ 1 giờ (Biểu phí bình thường) 72.973 40.000
Xăng (1 lít) 17.574 25.000
Volkswagen Golf 796.652.000 1.000.000.000
Toyota Corolla Sedan 624.176.921 783.102.733
  • Tiện ích
Cơ bản (Điện, Sưởi, Mát, Nước, Rác) cho Căn hộ 85m2 1.234.674 1.613.506
Cước di động 1 phút trả trước tại địa phương (Không có Giảm giá hoặc Gói cước) 1.816 1.663
Internet (60 Mb / giây trở lên, Dữ liệu không giới hạn, Cáp / ADSL) 271.913 258.000
  • Thể thao, giải trí
Câu lạc bộ thể dục, Phí hàng tháng cho 1 người lớn 503.160 550.000
Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) 336.108 215.148
Rạp chiếu phim, phim phát hành quốc tế, 1 chỗ ngồi 62.284 100.000
  • Chăm sóc trẻ em
Nhà trẻ (hoặc Mẫu giáo), phí hàng tháng áp dụng gửi cả ngày, bảo mẫu riêng cho 1 trẻ 6.295.924 3.600.000
Trường tiểu học quốc tế, học phí hàng năm cho 1 trẻ 147.560.397 294.000.000
  • Quần áo, trang phục
1 quần jean (Levis 501 hoặc tương tự) 772.367 1.016.000
1 trang phục mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M, …) 563.478 685.000
1 đôi giày chạy bộ Nike (tầm trung) 1.422.677 2.223.000
1 đôi giày da nam công sở 1.152.871 2.130.000
  • Chi phí thuê nhà, căn hộ/ tháng
Căn hộ (1 phòng ngủ) ở Trung tâm TP. 7.639.324 12.500.000
Căn hộ (1 phòng ngủ) Ngoài Trung tâm 4.536.056 7.200.000
Căn hộ (3 phòng ngủ) ở Trung tâm TP. 14.405.053 27.000.000
Căn hộ (3 phòng ngủ) Ngoài Trung tâm 8.339.556 16.000.000
  • Chi phí mua căn hộ
Giá mỗi mét vuông để mua căn hộ ở trung tâm thành phố 29.068.443 97.500.000
Giá mỗi mét vuông để mua căn hộ ngoài trung tâm 17.890.281 38.300.000

Số liệu được Kornova tham khảo tại trang thông tin Numbeo.com cập nhật đến tháng 11/2021 cho thấy mức chi phí sinh hoạt hiện tại ở Thành phố Hồ Chí Minh (TP. HCM)  cao hơn 24.43% so với Istanbul. Nếu bạn chưa có nhà và phải đi thuê, con số chênh lệch còn cao hơn với 36.18%.

Chi phí thuê nhà/căn hộ tại TP.HCM hiện cao hơn 77% so với giá thuê bất động sản tương tự tại thành phố lớn nhất Thổ Nhĩ Kỳ. Tương tự giá cả các mặt hàng bách hóa thiết yếu tại TP.HCM cũng cao hơn Istanbul 56%. Chỉ duy nhất  chi phí ăn uống tại các nhà hàng tại TP.HCM là thấp hơn tại Istanbul 10%.

  • Mức lương trung bình và chi phí lãi vay
Mức lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 8.690.156 12.364.000
Lãi suất thế chấp theo phần trăm (%), hàng năm, trong 20 năm lãi suất cố định 18.14% 9.24%

Có thể thấy, chi phí sinh hoạt tại thành phố lớn nhất Thổ Nhĩ Kỳ không hề đắt đỏ, trái lại còn rẻ hơn đáng kể so với TP. HCM. Vì thế, quý anh chị nhà đầu tư quan tâm đến chương trình đầu tư nhập tịch Thổ Nhĩ Kỳ có thể an tâm với chất lượng cuộc sống tại nơi đây mà chi phí trang trải không đáng kể. Đây sẽ là một ưu điểm lớn với các gia đình còn đang cân nhắc thực hiện chương trình đầu tư nhập tịch Thổ Nhĩ Kỳ.

Hiện nay Chương trình đầu tư nhập tịch Thổ Nhĩ Kỳ mang đến quyền lợi và phúc lợi về y tế/ giáo dục/ ưu đãi kinh doanh..cũng như tự do di chuyển đến hơn 110 quốc gia không cần xin thị thực. Đặc biệt với Hiệp ước E2 với Mỹ, công dân Thổ Nhĩ Kỳ dễ dàng đến Mỹ học tập và làm việc thông qua thị thực E2.

  • Chỉ cần đầu tư tối thiểu 250,000 EUR vào một dự án bất động sản bất kỳ tại Thổ Nhĩ Kỳ trong 03 năm. Sau 03 năm nhà đầu tư được quyền bán bất động sản. (Mức đầu tư thấp nhất trong số các chương trình đầu tư nhập tịch)
  • Nhà đầu tư từ 18 tuổi trở lên và được đi kèm trong cùng hồ sơ bao gồm vợ/chồng và con cái dưới 18 tuổi.

Liên hệ Kornova để biết thêm chi tiết về chương trình Đầu tư Nhập tịch Thổ Nhĩ Kỳ

Tel:  (028) 38290430 | Email: vietnam@kornova.com

Xem thêm