điền thông tin để kornova liên lạc lại với bạn ngay!
Gửi chia sẻ của bạn cho Kornova
hệ thống các loại visa định cư mỹ
Visa dành riêng cho gia đình trực hệ
Loại visa
Hình thức
Hạn ngạch cấp visa hàng năm
IR-1/CR-1
Vợ chồng của công dân Mỹ
Không giới hạn
IR-2/CR-2
Con ruột/con riêng (độc thân & dưới 21 tuổi) của vợ/chồng công dân Mỹ
Không giới hạn
IR-3
Con nuôi của công dân Mỹ
Không giới hạn
IR-4
Con nuôi của công dân Mỹ ( được nhận nuôi ở Mỹ)
Không giới hạn
IR-5
Cha/mẹ ruột hoặc cha/mẹ kế của công dân Mỹ
Không giới hạn
K-1*
Hôn phu/Hôn thê của công dân Mỹ
Không giới hạn
K-3
Vợ/chồng & con riêng của vợ/chồng công dân Mỹ
Không giới hạn
* Loại visa K là visa không định cư nhưng được nằm trong danh sách visa định cư vì dựa vào mục đích chuyến đi là để định cư
visa Dành cho thành viên gia đình
Loại visa
Hình thức
Hạn ngạch cấp visa hàng năm
F-1
Con độc thân của công dân Mỹ
23,400
F-2A
Vợ/ chồng & con độc thân dưới 21 tuổi của thường trú nhân Mỹ
87,900
F-2B
Con độc thân trên 21 tuổi của thường trú nhân Mỹ
26,300
F-3
Con đã kết hôn của công dân Mỹ
23,400
F-4
Anh/chị/em ruột của công dân Mỹ
65,000
visa định cư diện công việc
Loại visa
Hình thức
Hạn ngạch cấp visa hàng năm
EB-1
Dành cho những người có khả năng xuất sắc trong các lĩnh vực: khoa học, nghệ thuật, thể dục thể thao, giáo dục, kinh doanh…)
40,000
EB-2
Người làm việc chuyên môn, người sở hữu năng lực ưu việt trong các lĩnh vực như khoa học, nghệ thuật, quản lý…
40,000
EB-3
Công việc chuyên môn : Học vị Cử nhân trở lên Công việc có tay nghề chuyên môn (kinh nghiệm trên 2 năm) Lao động phổ thông, không cần học lực, kinh nghiệm, ngoại ngữ
26,300
EB-4
Người làm việc trong lĩnh vực tôn giáo, làm việc cho các tổ chức quốc tế
10,000
EB-5
Đầu tư trực tiếp số tiền $500k/$1 triệu Tuyển dụng trực tiếp trên 10 người
Đầu tư qua trung tâm khu vực số tiền $500k/$1 triệu Tuyển dụng trực tiếp/gián tiếp trên 10 người lao động
65,000
KORNOVA CẢM ƠN ANH/CHỊ ĐÃ GỬI YÊU CẦU NHẬN ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ TRỰC TUYẾN
Chuyên viên tư vấn Kornova sẽ liên hệ lại với anh chị thông báo kết quả đánh giá hồ sơ và tiến hành chu trình tư vấn chi tiết cùng Anh/Chị
Istanbul được biết đến là thành phố lớn nhất tại Thổ Nhĩ Kỳ, tương tự như Thành phố Hồ Chí Minh là đô thị lớn nhất của Việt Nam. Trong khoảng 3 năm trở lại đây, ngày càng có nhiều nhà đầu tư Việt Nam quan tâm đến chương trình nhập cư Thổ Nhĩ Kỳ và muốn tìm hiểu về cuộc sống tại đây. Xin mời anh chị cùng Kornova tìm hiểu và so sánh về mức sinh hoạt phí tại hai thành phố đông đúc và năng động này nhé.
Bảng dưới đây mô tả giá cả của một số hạng mục tại 02 thành phố. (Đơn vị tính: VND)
Nhà hàng
Istanbul
TP. Hồ Chí Minh
Bữa ăn cho 02 người tại quán ăn bình dân
91.045
50.000
Bữa ăn cho 02 người tại nhà hàng tầm trung
455.229
550.000
Combo McDonalds
79.665
100.000
Bia nội địa
50.075
20.000
Bia nhập khẩu
68.284
44.000
Cappuccino
37.598
46.000
Nước lọc
5.316
6.500
Siêu thị
Sữa tươi thông thường loại 1 lít
15.834
36.000
Bánh mì tươi loại 500g
7.857
23.000
Gạo 1kg
30.956
19.000
Trứng vỉ 12 quả
35.347
32.000
Phô mai thông thường 1kg
125.200
266.000
File gà 1kg
74.987
74.000
Thịt bò 1kg
185.873
290.000
Táo 1kg
17.477
60.500
Chuối 1kg
36.239
23.500
Cam 1kg
19.521
37.000
Cà chua 1kg
15.200
25.500
Khoai tây 1kg
8.050
31.000
Hành tây 1kg
6.980
31.500
Rau diếp 1kg
11.299
22.500
Nước lọc loại 1.5 lít
5.628
11.500
Rượu vang loại thông thường
159.330
275.000
Bia nội địa
35.503
20.000
Bia nhập khẩu
49.930
32.000
Thuốc lá
43.246
30.000
Giao thông
Vé một chiều (Phương tiện giao thông địa phương)
9.104
7.000
Thẻ hàng tháng (Giá thông thường)
637.321
163.305
Giá mở cửa taxi (Biểu phí bình thường)
13.087
12.000
Phí Taxi 1km (Biểu phí bình thường)
7.852
15.000
Phí Taxi chờ 1 giờ (Biểu phí bình thường)
72.973
40.000
Xăng (1 lít)
17.574
25.000
Volkswagen Golf
796.652.000
1.000.000.000
Toyota Corolla Sedan
624.176.921
783.102.733
Tiện ích
Cơ bản (Điện, Sưởi, Mát, Nước, Rác) cho Căn hộ 85m2
1.234.674
1.613.506
Cước di động 1 phút trả trước tại địa phương (Không có Giảm giá hoặc Gói cước)
1.816
1.663
Internet (60 Mb / giây trở lên, Dữ liệu không giới hạn, Cáp / ADSL)
271.913
258.000
Thể thao, giải trí
Câu lạc bộ thể dục, Phí hàng tháng cho 1 người lớn
503.160
550.000
Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần)
336.108
215.148
Rạp chiếu phim, phim phát hành quốc tế, 1 chỗ ngồi
62.284
100.000
Chăm sóc trẻ em
Nhà trẻ (hoặc Mẫu giáo), phí hàng tháng áp dụng gửi cả ngày, bảo mẫu riêng cho 1 trẻ
6.295.924
3.600.000
Trường tiểu học quốc tế, học phí hàng năm cho 1 trẻ
147.560.397
294.000.000
Quần áo, trang phục
1 quần jean (Levis 501 hoặc tương tự)
772.367
1.016.000
1 trang phục mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M, …)
563.478
685.000
1 đôi giày chạy bộ Nike (tầm trung)
1.422.677
2.223.000
1 đôi giày da nam công sở
1.152.871
2.130.000
Chi phí thuê nhà, căn hộ/ tháng
Căn hộ (1 phòng ngủ) ở Trung tâm TP.
7.639.324
12.500.000
Căn hộ (1 phòng ngủ) Ngoài Trung tâm
4.536.056
7.200.000
Căn hộ (3 phòng ngủ) ở Trung tâm TP.
14.405.053
27.000.000
Căn hộ (3 phòng ngủ) Ngoài Trung tâm
8.339.556
16.000.000
Chi phí mua căn hộ
Giá mỗi mét vuông để mua căn hộ ở trung tâm thành phố
29.068.443
97.500.000
Giá mỗi mét vuông để mua căn hộ ngoài trung tâm
17.890.281
38.300.000
Số liệu được Kornova tham khảo tại trang thông tin Numbeo.com cập nhật đến tháng 11/2021 cho thấy mức chi phí sinh hoạt hiện tại ở Thành phố Hồ Chí Minh (TP. HCM) cao hơn 24.43% so với Istanbul. Nếu bạn chưa có nhà và phải đi thuê, con số chênh lệch còn cao hơn với 36.18%.
Chi phí thuê nhà/căn hộ tại TP.HCM hiện cao hơn 77% so với giá thuê bất động sản tương tự tại thành phố lớn nhất Thổ Nhĩ Kỳ. Tương tự giá cả các mặt hàng bách hóa thiết yếu tại TP.HCM cũng cao hơn Istanbul 56%. Chỉ duy nhất chi phí ăn uống tại các nhà hàng tại TP.HCM là thấp hơn tại Istanbul 10%.
Mức lương trung bình và chi phí lãi vay
Mức lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế)
8.690.156
12.364.000
Lãi suất thế chấp theo phần trăm (%), hàng năm, trong 20 năm lãi suất cố định
18.14%
9.24%
Có thể thấy, chi phí sinh hoạt tại thành phố lớn nhất Thổ Nhĩ Kỳ không hề đắt đỏ, trái lại còn rẻ hơn đáng kể so với TP. HCM. Vì thế, quý anh chị nhà đầu tư quan tâm đến chương trình đầu tư nhập tịch Thổ Nhĩ Kỳ có thể an tâm với chất lượng cuộc sống tại nơi đây mà chi phí trang trải không đáng kể. Đây sẽ là một ưu điểm lớn với các gia đình còn đang cân nhắc thực hiện chương trình đầu tư nhập tịch Thổ Nhĩ Kỳ.
Hiện nay Chương trình đầu tư nhập tịch Thổ Nhĩ Kỳ mang đến quyền lợi và phúc lợi về y tế/ giáo dục/ ưu đãi kinh doanh..cũng như tự do di chuyển đến hơn 110 quốc gia không cần xin thị thực. Đặc biệt với Hiệp ước E2 với Mỹ, công dân Thổ Nhĩ Kỳ dễ dàng đến Mỹ học tập và làm việc thông qua thị thực E2.
Chỉ cần đầu tư tối thiểu 250,000 EUR vào một dự án bất động sản bất kỳ tại Thổ Nhĩ Kỳ trong 03 năm. Sau 03 năm nhà đầu tư được quyền bán bất động sản. (Mức đầu tư thấp nhất trong số các chương trình đầu tư nhập tịch)
Nhà đầu tư từ 18 tuổi trở lên và được đi kèm trong cùng hồ sơ bao gồm vợ/chồng và con cái dưới 18 tuổi.
Liên hệ Kornova để biết thêm chi tiết về chương trình Đầu tư Nhập tịch Thổ Nhĩ Kỳ