Đặt hẹn Luật sư
Định cư Mỹ
Định cư Canada
Định cư Châu Âu & Caribê

Định Cư Mỹ – Lịch Thị Thực Tháng 2/2017

Nhận tin tức mới
17/02/2017
Bắt đầu từ Lịch thị thực tháng 10/2015, có 2 hệ thống bản lịch chiếu khán cho từng loại hồ sơ: Lịch chiếu khán cho hồ sơ thụ lý và Lịch chiếu khán cho ngày hồ sơ được tiếp nhận.
Qui định này xuất phát từ kế hoạch hành động của tổng thống tháng 11/2014, để giải quyết tồn đọng hồ sơ bằng cách cho phép những người chờ đến hạn mức visa, được nộp hồ sơ (dù chưa được thụ lý đơn), tuy nhiên, nộp đơn cho phép họ được lấy giấy phép làm việc và giấy lưu hành trong khi chờ đợi.

Visa Bulletin tháng 2 năm 2017

Family-Sponsored All Charge -ability Areas Except Those Listed CHINA- mainland born INDIA MEXICO PHILIPPINES
F1 22FEB10 22FEB10 22FEB10 08MAY95 01DEC05
F2A
15APR15
15APR15
15APR15
01APR15
15APR15
F2B 08JUL10 08JUL10 08JUL10 08NOV95 08APR06
F3 22MAR05 22MAR05 22MAR05 15DEC94 08SEP94
F4 08FEB04 22JAN04 15JUN03 22MAY97 22JUN93

NOTES:

  • F1:          Công dân Mỹ bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi.
  • F2A:        Thường trú nhân bảo lãnh vợ, chồng, con dưới 21 tuổi.
  • F2B:        Thường trú nhân bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi.
  • F3:          Công dân Mỹ bảo lãnh con có hôn thú.
  • F4:          Công dân Mỹ bảo lãnh anh chị em.

Ngày tiếp nhận đơn

Family-Sponsored All Charge -ability Areas Except Those Listed CHINA- mainland born INDIA MEXICO PHILIPPINES
F1 01JAN11 01JAN11 01JAN11 01JUN95 01MAY06
F2A
22NOV15
22NOV15
22NOV15
22NOV15
22NOV15
F2B 08FEB11 08FEB11 08FEB11 01JUN96 01FEB07
F3 22AUG05 22AUG05 22AUG05 01MAY95 01JAN95
F4 01JUL04 01JUL04 01MAY04 01DEC97 01APR94

VISA ĐỊNH CƯ DIỆN LAO ĐỘNG VIỆC LÀM

  • EB1: Lao động ưu tiên: chiếm 28.6% mức toàn cầu, cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB4, EB5.
  • EB2: Lao động có bằng cấp cao và khả năng vượt trội:  chiếm 28.6% mức toàn cầu, cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB1
  • EB3: Lao động tay nghề và các lao động khác:  chiếm 28.6% mức toàn cầu,cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB1, EB2, không vượt quá 10,000 visa cho khối “lao động khác”
  • EB4: Di dân đặc biệt: chiếm 7.1% mức toàn cầu
  • EB5: Khối tạo việc làm:  chiếm 7.1% mức toàn cầu, không dưới 3,000 visa dành cho nhà đầu tư vào các khu vực vùng nông thôn và có tỷ lệ thất nghiệp cao, và 3,000 visa dành cho nhà đầu tư vào các trung tâm khu vực  theo luật Sec. 610 of Pub. L. 102-395.

Trên bảng dưới đây, ngày cho từng chương trình chỉ rõ lượng tồn đọng thụ lý; “C” có nghĩa là đang thụ lý hồ sơ hiện tại, điều này có nghĩa là số lượng visa có sẵn cho tất cả các ứng viên đủ chuẩn; và “U” nghĩa là không có sẵn, điều này có nghĩa là không có sẵn lượng visa được cấp.  (Lưu ý:  lượng visa có sẵn chỉ dành cho những hồ sơ mà ngày ưu tiên sớm hơn ngày hạn mức theo danh sách dưới đây.)

Employment- Based All Chargeability Areas Except Those Listed CHINA- mainland born El Salvador Guatemala Honduras INDIA MEXICO PHILIPPINES
1st
C
C
C
C
C
C
2nd
C
  15NOV12          C     15APR08
C
C
3rd
01OCT16
01OCT13
 01OCT16
22MAR05
01OCT16
    15OCT11
Other Workers
01OCT16
01DEC05
 01OCT16
22MAR05
01OCT16
    15OCT11
4th
C
C
15JUL15
C
15JUL15
C
Certain Religious Workers
C
C 15 JUL15 C 15JUL15 C
5th
Non Regional Center (C5 and T5)
C
15APR14
C
C
C
C
5th
Regional Center        (I5 and R5)
C 15APR14 C C C C

Ngày tiếp nhận đơn

Employment- Based All Chargeability Areas Except Those Listed CHINA- mainland born INDIA MEXICO PHILIPPINES
1st
C
C
C
C
C
2nd
C
   01MAR13   22APR09
C
C
3rd
C
01MAY14
01JUL05
C
01SEP13
Other Workers
C
 01AUG09
01JUL05
C
01SEP13
4th
C
C
C
C
C
Certain Religious Workers
C
C C C C
5th
Non Regional Center (C5 and T5)
C
15JUN14
C
C
C
5th
Regional Center        (I5 and R5)
C 15JUN14 C C C

(Cre: Visa Bulletin)