Lịch Thị Thực Tháng 2 Năm 2018
Family-Sponsored | All Charge -ability Areas Except Those Listed | CHINA- mainland born | INDIA | MEXICO | PHILIPPINES |
F1 | 15MAR11 | 15MAR11 | 15MAR11 | 01JUL96 | 01AUG05 |
F2A |
01MAR16
|
01MAR16
|
01MAR16 |
01FEB16
|
01MAR16
|
F2B | 15JAN11 | 15JAN11 | 15JAN11 | 08SEP96 | 22JUL06 |
F3 | 15NOV05 | 15NOV05 | 15NOV05 | 22JUN95 | 15MAR95 |
F4 | 22JUL04 | 22JUL04 | 08JAN04 | 08NOV97 | 01OCT94 |
- F1: Công dân Mỹ bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi.
- F2A: Thường trú nhân bảo lãnh vợ, chồng, con dưới 21 tuổi.
- F2B: Thường trú nhân bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi.
- F3: Công dân Mỹ bảo lãnh con có hôn thú.
- F4: Công dân Mỹ bảo lãnh anh chị em.
Ngày tiếp nhận đơn
Family-Sponsored | All Charge -ability Areas Except Those Listed | CHINA- mainland born | INDIA | MEXICO | PHILIPPINES |
F1 | 01JAN12 | 01JAN12 | 01JAN12 | 01NOV96 | 01OCT07 |
F2A |
01NOV16
|
01NOV16
|
01NOV16
|
01NOV16
|
01NOV16 |
F2B | 01SEP11 | 01SEP11 | 01SEP11 | 01JAN97 | 01SEP07 |
F3 | 01DEC05 | 01DEC05 | 01DEC05 | 01OCT95 | 15JUN95 |
F4 | 15NOV04 | 15NOV04 | 22JUN04 | 08FEB98 | 01MAR95 |
Visa Định Cư Diện Lao Động Việc Làm
- EB-1: Lao động ưu tiên: chiếm 28.6% mức toàn cầu, cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB4, EB5.
- EB-2: Lao động có bằng cấp cao và khả năng vượt trội: chiếm 28.6% mức toàn cầu, cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB1
- EB-3: Lao động tay nghề và các lao động khác: chiếm 28.6% mức toàn cầu,cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB1, EB2, không vượt quá 10,000 visa cho khối “lao động khác”
- EB-4: Di dân đặc biệt: chiếm 7.1% mức toàn cầu
- EB-5: Khối tạo việc làm: chiếm 7.1% mức toàn cầu, không dưới 3,000 visa dành cho nhà đầu tư vào các khu vực vùng nông thôn và có tỷ lệ thất nghiệp cao, và 3,000 visa dành cho nhà đầu tư vào các trung tâm khu vực theo luật Sec. 610 of Pub. L. 102-395.
Trên bảng dưới đây, ngày cho từng chương trình chỉ rõ lượng tồn động xét duyệt; “C” có nghĩa là đang thụ lý hồ sơ hiện tại, điều này có nghĩa là số lượng visa có sẵn cho tất cả các ứng viên đủ chuẩn; và “U” nghĩa là không có sẵn, điều này có nghĩa là không có sẵn lượng visa được cấp. (Lưu ý: lượng visa có sẵn chỉ dành cho những hồ sơ mà ngày ưu tiên sớm hơn ngày hạn mức theo danh sách dưới đây.)
Employment- Based | All Chargeability Areas Except Those Listed | CHINA- mainland born | El Salvador Guatemala Honduras | INDIA | MEXICO | PHILIPPINES |
1st |
C
|
C
|
C |
C
|
C
|
C
|
2nd |
C
|
01OCT13 | C | 08DEC08 |
C
|
C
|
3rd | C |
15SEP14
|
C |
01DEC06
|
C | 01MAR16 |
Other Workers |
C
|
01FEB07
|
C |
01DEC06
|
C | 01MAR16 |
4th |
C
|
C
|
01DEC15 |
C
|
22JUN16 |
C
|
Certain Religious Workers |
U
|
U | U | U | U | U |
5th Non Regional Center (C5 and T5) |
C
|
22JUL14
|
C |
C
|
C
|
C
|
5th Regional Center (I5 and R5) |
U | U | U | U | U | U |
Chương trình đầu tư định cư diện EB-5 ( Mã số I5 và R5):
Sau ngày 19 tháng 1 năm 2018, không có thị thực I5 hoặc R5 có thể được cấp thêm ở nước ngoài, hoặc bất kỳ phê duyệt cuối cùng về điều chỉnh tình trạng nào được thông qua. Do hiện tại phê duyệt lập pháp gia hạn cho năm tài chính 2018 chưa được thông qua, lịch thị thực dành cho hạng mục này sẽ chuyển sang “tạm ngưng” vào tháng 2 cho tất cả các quốc gia có hiệu lực vào ngày 19 tháng 1 năm 2018.
Sau khi phê duyệt gia hạn được thông qua sau ngày 19/1, lịch thị thực sẽ tiếp tục chuyển sang tình trạng tiếp tục tiếp nhận hồ sơ.
Xem thêm:
Ngày tiếp nhận đơn
Employment- Based | All Chargeability Areas Except Those Listed | CHINA- mainland born | El Salvador Guatemala Honduras | INDIA | MEXICO | PHILIPPINES |
1st |
C
|
C
|
C |
C
|
C
|
C
|
2nd |
C
|
15NOV14 | C | 08FEB09 |
C
|
C
|
3rd | C |
01JAN16
|
C |
01JAN08
|
C | 01AUG16 |
Other Workers |
C
|
01JUN08
|
C |
01JAN08
|
C | 01AUG16 |
4th |
C
|
C
|
15APR16 | C | C |
C
|
Certain Religious Workers |
C
|
C | 15APR16 | C | C | C |
5th Non Regional Center (C5 and T5) |
C
|
01SEP14
|
C |
C
|
C
|
C
|
5th Regional Center (I5 and R5) |
C | 01SEP14 | C | C | C | C |
(Cre: Visa Bulletin)