Đặt hẹn Luật sư
Định cư Mỹ
Định cư Canada
Định cư Châu Âu & Caribê

Định Cư Mỹ – Lịch Thị Thực Tháng 11/2015

Nhận tin tức mới
17/11/2015

Visa Bulletin tháng 11 năm 2015

Family-Sponsored All Charge -ability Areas Except Those Listed CHINA- mainland born INDIA MEXICO PHILIPPINES
F1 22FEB08 22FEB08 22FEB08 01DEC94 01JUN02
F2A
15MAY14
15MAY14
15MAY14
01APR14
15MAY14
F2B 08FEB09 08FEB09 08FEB09 22AUG95 01NOV04
F3 15JUN04 15JUN04 15JUN04 15JUN94 08OCT93
F4 01MAR03 01MAR03 01MAR03 01APR97 15JUN92

NOTES:

  • F1:          Công dân Mỹ bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi.
  • F2A:        Thường trú nhân bảo lãnh vợ, chồng, con dưới 21 tuổi.
  • F2B:        Thường trú nhân bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi.
  • F3:          Công dân Mỹ bảo lãnh con có hôn thú.
  • F4:          Công dân Mỹ bảo lãnh anh chị em.

Ngày tiếp nhận đơn

Family-Sponsored All Charge -ability Areas Except Those Listed CHINA- mainland born INDIA MEXICO PHILIPPINES
F1 01MAY09 01MAY09 01MAY09 01APR95 01SEP05
F2A
01MAR15
01MAR15
01MAR15
01MAR15
01MAR15
F2B 01JUL10 01JUL10 01JUL10 01APR96 01MAY05
F3 01APR05 01APR05 01APR05 01MAY95 01AUG95
F4 01FEB04 01FEB04 01FEB04 01JUN98 01JAN93

VISA ĐỊNH CƯ DIỆN LAO ĐỘNG VIỆC LÀM

  • EB1: Lao động ưu tiên: chiếm 28.6% mức toàn cầu, cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB4, EB5.
  • EB2: Lao động có bằng cấp cao và khả năng vượt trội:  chiếm 28.6% mức toàn cầu, cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB1
  • EB3: Lao động tay nghề và các lao động khác:  chiếm 28.6% mức toàn cầu,cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB1, EB2, không vượt quá 10,000 visa cho khối “lao động khác”
  • EB4: Di dân đặc biệt: chiếm 7.1% mức toàn cầu
  • EB5: Khối tạo việc làm:  chiếm 7.1% mức toàn cầu, không dưới 3,000 visa dành cho nhà đầu tư vào các khu vực vùng nông thôn và có tỷ lệ thất nghiệp cao, và 3,000 visa dành cho nhà đầu tư vào các trung tâm khu vực  theo luật Sec. 610 of Pub. L. 102-395.

Trên bảng dưới đây, ngày cho từng chương trình chỉ rõ lượng tồn đọng thụ lý; “C” có nghĩa là đang thụ lý hồ sơ hiện tại, điều này có nghĩa là số lượng visa có sẵn cho tất cả các ứng viên đủ chuẩn; và “U” nghĩa là không có sẵn, điều này có nghĩa là không có sẵn lượng visa được cấp.  (Lưu ý:  lượng visa có sẵn chỉ dành cho những hồ sơ mà ngày ưu tiên sớm hơn ngày hạn mức theo danh sách dưới đây.)

Employment- Based All Chargeability Areas Except Those Listed CHINA- mainland born INDIA MEXICO PHILIPPINES
1st
C
C
C
C
C
2nd
C
  01FEB12   01AUG06
C
C
3rd
15AUG15
01JAN12
01APR04
15AUG15
15JUN07
Other Workers
15AUG15
01APR06
01APR04
15AUG15
15JUN07
4th
C
C
C
C
C
Certain Religious Workers
C
C C C C
5th
Non Regional Center (C5 and T5)
C
22NOV13
C
C
C
5th
Regional Center        (I5 and R5)
C 22NOV13 C C C

Ngày tiếp nhận đơn

Employment- Based All Chargeability Areas Except Those Listed CHINA- mainland born INDIA MEXICO PHILIPPINES
1st
C
C
C
C
C
2nd
C
  01JAN13   01JUL09
C
C
3rd
01SEP15
01OCT13
01JUL05
01SEP15
01JAN10
Other Workers
01SEP15
01JAN07
01JUL05
01SEP15
01JAN10
4th
C
C
C
C
C
Certain Religious Workers
C
C C C C
5th
Non Regional Center (C5 and T5)
C
01MAY15
C
C
C
5th
Regional Center        (I5 and R5)
C 01MAY15 C C C

(Cre: Visa Bulletin)