Bắt đầu từ Lịch chiếu khán tháng 10/2015, có 2 hệ thống bản lịch chiếu khán cho từng loại hồ sơ: Lịch chiếu khán cho hồ sơ thụ lý và Lịch chiếu khán cho ngày hồ sơ được tiếp nhận.
Qui định này xuất phát từ kế hoạch hành động của tổng thống tháng 11/2014, để giải quyết tồn đọng hồ sơ bằng cách cho phép những người chờ đến hạn mức visa, được nộp hồ sơ (dù chưa được thụ lý đơn), tuy nhiên, nộp đơn cho phép họ được lấy giấy phép làm việc và giấy lưu hành trong khi chờ đợi.
Visa Bulletin tháng 01 năm 2018
Family-Sponsored | All Charge -ability Areas Except Those Listed | CHINA- mainland born | INDIA | MEXICO | PHILIPPINES |
F1 | 15MAR11 | 15MAR11 | 15MAR11 | 01MAY96 | 01JAN05 |
F2A |
01FEB16
|
01FEB16
|
01FEB16 |
01JAN16
|
01FEB16
|
F2B | 01DEC10 | 01DEC10 | 01DEC10 | 15AUG96 | 01JUL06 |
F3 | 08OCT05 | 08OCT05 | 08OCT05 | 15JUN95 | 15MAR95 |
F4 | 22JUN04 | 22JUN04 | 15DEC03 | 01NOV97 | 01SEP94 |
- F1: Công dân Mỹ bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi.
- F2A: Thường trú nhân bảo lãnh vợ, chồng, con dưới 21 tuổi.
- F2B: Thường trú nhân bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi.
- F3: Công dân Mỹ bảo lãnh con có hôn thú.
- F4: Công dân Mỹ bảo lãnh anh chị em.
Ngày tiếp nhận đơn
Family-Sponsored | All Charge -ability Areas Except Those Listed | CHINA- mainland born | INDIA | MEXICO | PHILIPPINES |
F1 | 01JAN12 | 01JAN12 | 01JAN12 | 01NOV96 | 01OCT07 |
F2A |
01NOV16
|
01NOV16
|
01NOV16
|
01NOV16
|
01NOV16 |
F2B | 01SEP11 | 01SEP11 | 01SEP11 | 01JAN97 | 01SEP07 |
F3 | 01DEC05 | 01DEC05 | 01DEC05 | 01OCT95 | 15JUN95 |
F4 | 15NOV04 | 15NOV04 | 22JUN04 | 08FEB98 | 01MAR95 |
VISA ĐỊNH CƯ DIỆN LAO ĐỘNG VIỆC LÀM
- EB1: Lao động ưu tiên: chiếm 28.6% mức toàn cầu, cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB4, EB5.
- EB2: Lao động có bằng cấp cao và khả năng vượt trội: chiếm 28.6% mức toàn cầu, cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB1
- EB3: Lao động tay nghề và các lao động khác: chiếm 28.6% mức toàn cầu,cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB1, EB2, không vượt quá 10,000 visa cho khối “lao động khác”
- EB4: Di dân đặc biệt: chiếm 7.1% mức toàn cầu
- EB5: Khối tạo việc làm: chiếm 7.1% mức toàn cầu, không dưới 3,000 visa dành cho nhà đầu tư vào các khu vực vùng nông thôn và có tỷ lệ thất nghiệp cao, và 3,000 visa dành cho nhà đầu tư vào các trung tâm khu vực theo luật Sec. 610 of Pub. L. 102-395.
Trên bảng dưới đây, ngày cho từng chương trình chỉ rõ lượng tồn đọng thụ lý; “C” có nghĩa là đang thụ lý hồ sơ hiện tại, điều này có nghĩa là số lượng visa có sẵn cho tất cả các ứng viên đủ chuẩn; và “U” nghĩa là không có sẵn, điều này có nghĩa là không có sẵn lượng visa được cấp. (Lưu ý: lượng visa có sẵn chỉ dành cho những hồ sơ mà ngày ưu tiên sớm hơn ngày hạn mức theo danh sách dưới đây.)
Employment- Based | All Chargeability Areas Except Those Listed | CHINA- mainland born | El Salvador Guatemala Honduras | INDIA | MEXICO | PHILIPPINES |
1st |
C
|
C
|
C |
C
|
C
|
C
|
2nd |
C
|
08AUG13 | C | 22NOV08 |
C
|
C
|
3rd | C |
15APR14
|
C |
01NOV06
|
C | 15FEB16 |
Other Workers |
C
|
22DEC06
|
C |
01NOV06
|
C | 15FEB16 |
4th |
C
|
C
|
01DEC15 |
C
|
01JUN16 |
C
|
Certain Religious Workers |
U
|
U | U | U | U | U |
5th Non Regional Center (C5 and T5) |
C
|
22JUL14
|
C |
C
|
C
|
C
|
5th Regional Center (I5 and R5) |
U | U | U | U | U | U |
Ngày tiếp nhận đơn
Employment- Based | All Chargeability Areas Except Those Listed | CHINA- mainland born | El Salvador Guatemala Honduras | INDIA | MEXICO | PHILIPPINES |
1st |
C
|
C
|
C |
C
|
C
|
C
|
2nd |
C
|
15NOV13 | C | 08FEB09 |
C
|
C
|
3rd | C |
01SEP15
|
C |
01JAN08
|
C | 01AUG16 |
Other Workers |
C
|
01JUN08
|
C |
01JAN08
|
C | 01AUG16 |
4th |
C
|
C
|
15APR16 | C | C |
C
|
Certain Religious Workers |
C
|
C | 15APR16 | C | C | C |
5th Non Regional Center (C5 and T5) |
C
|
01OCT14
|
C |
C
|
C
|
C
|
5th Regional Center (I5 and R5) |
C | 01OCT14 | C | C | C | C |
(Cre:Visa Bulletin)