Đặt hẹn Luật sư
Định cư Mỹ
Định cư Canada
Định cư Châu Âu & Caribê

Định Cư Mỹ – Lịch Thị Thực Tháng 01/2018

Nhận tin tức mới
Định Cư Mỹ – Lịch Thị Thực Tháng 01/2018
28/12/2017

Bắt đầu từ Lịch chiếu khán tháng 10/2015, có 2 hệ thống bản lịch chiếu khán cho từng loại hồ sơ: Lịch chiếu khán cho hồ sơ thụ lý và Lịch chiếu khán cho ngày hồ sơ được tiếp nhận.

Qui định này xuất phát từ kế hoạch hành động của tổng thống tháng 11/2014, để giải quyết tồn đọng hồ sơ bằng cách cho phép những người chờ đến hạn mức visa, được nộp hồ sơ (dù chưa được thụ lý đơn), tuy nhiên, nộp đơn cho phép họ được lấy giấy phép làm việc và giấy lưu hành trong khi chờ đợi.

Visa Bulletin tháng 01 năm 2018

Family-Sponsored All Charge -ability Areas Except Those Listed CHINA- mainland born INDIA MEXICO PHILIPPINES
F1 15MAR11 15MAR11 15MAR11 01MAY96 01JAN05
F2A
01FEB16
01FEB16
01FEB16
01JAN16
01FEB16
F2B 01DEC10 01DEC10 01DEC10 15AUG96 01JUL06
F3 08OCT05 08OCT05 08OCT05 15JUN95 15MAR95
F4 22JUN04 22JUN04 15DEC03 01NOV97 01SEP94
  • F1:          Công dân Mỹ bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi.
  • F2A:        Thường trú nhân bảo lãnh vợ, chồng, con dưới 21 tuổi.
  • F2B:        Thường trú nhân bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi.
  • F3:          Công dân Mỹ bảo lãnh con có hôn thú.
  • F4:          Công dân Mỹ bảo lãnh anh chị em.

Ngày tiếp nhận đơn

Family-Sponsored All Charge -ability Areas Except Those Listed CHINA- mainland born INDIA MEXICO PHILIPPINES
F1 01JAN12 01JAN12 01JAN12 01NOV96 01OCT07
F2A
01NOV16
01NOV16
01NOV16
01NOV16
01NOV16
F2B 01SEP11 01SEP11 01SEP11 01JAN97 01SEP07
F3 01DEC05 01DEC05 01DEC05 01OCT95 15JUN95
F4 15NOV04 15NOV04 22JUN04 08FEB98 01MAR95

VISA ĐỊNH CƯ DIỆN LAO ĐỘNG VIỆC LÀM

  • EB1: Lao động ưu tiên: chiếm 28.6% mức toàn cầu, cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB4, EB5.
  • EB2: Lao động có bằng cấp cao và khả năng vượt trội:  chiếm 28.6% mức toàn cầu, cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB1
  • EB3: Lao động tay nghề và các lao động khác:  chiếm 28.6% mức toàn cầu,cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB1, EB2, không vượt quá 10,000 visa cho khối “lao động khác”
  • EB4: Di dân đặc biệt: chiếm 7.1% mức toàn cầu
  • EB5: Khối tạo việc làm:  chiếm 7.1% mức toàn cầu, không dưới 3,000 visa dành cho nhà đầu tư vào các khu vực vùng nông thôn và có tỷ lệ thất nghiệp cao, và 3,000 visa dành cho nhà đầu tư vào các trung tâm khu vực  theo luật Sec. 610 of Pub. L. 102-395.

Trên bảng dưới đây, ngày cho từng chương trình chỉ rõ lượng tồn đọng thụ lý; “C” có nghĩa là đang thụ lý hồ sơ hiện tại, điều này có nghĩa là số lượng visa có sẵn cho tất cả các ứng viên đủ chuẩn; và “U” nghĩa là không có sẵn, điều này có nghĩa là không có sẵn lượng visa được cấp.  (Lưu ý:  lượng visa có sẵn chỉ dành cho những hồ sơ mà ngày ưu tiên sớm hơn ngày hạn mức theo danh sách dưới đây.)

Employment- Based All Chargeability Areas Except Those Listed CHINA- mainland born El Salvador Guatemala Honduras INDIA MEXICO PHILIPPINES
1st
C
C
C
C
C
C
2nd
C
08AUG13          C 22NOV08
C
C
3rd            C
15APR14
         C
01NOV06
       C    15FEB16
Other Workers
C
22DEC06
         C
01NOV06
       C    15FEB16
4th
C
C
01DEC15
C
01JUN16
C
Certain Religious Workers
U
U U U U U
5th
Non Regional Center (C5 and T5)
C
22JUL14
C
C
C
C
5th
Regional Center        (I5 and R5)
U U U U U U

Ngày tiếp nhận đơn

Employment- Based All Chargeability Areas Except Those Listed CHINA- mainland born El Salvador Guatemala Honduras INDIA MEXICO PHILIPPINES
1st
C
C
C
C
C
C
2nd
C
   15NOV13 C     08FEB09
C
C
3rd            C
01SEP15
C
01JAN08
C 01AUG16
Other Workers
C
01JUN08
C
01JAN08
C 01AUG16
4th
C
C
15APR16 C C
C
Certain Religious Workers
C
C 15APR16 C C C
5th
Non Regional Center (C5 and T5)
C
01OCT14
C
C
C
C
5th
Regional Center        (I5 and R5)
C 01OCT14 C C C C

 
(Cre:Visa Bulletin)