Lịch Thị Thực Mỹ Tháng 3 Năm 2018
Family-Sponsored | All Charge -ability Areas Except Those Listed | CHINA- mainland born | INDIA | MEXICO | PHILIPPINES |
F1 | 22MAR11 | 22MAR11 | 22MAR11 | 022JUL96 | 15OCT05 |
F2A |
22MAR16
|
22MAR16
|
22MAR16 |
01MAR16
|
22MAR16
|
F2B | 01MAR11 | 01MAR11 | 01MAR11 | 15OCT96 | 08SEP06 |
F3 | 15DEC05 | 15DEC05 | 15DEC05 | 22JUN95 | 22MAR95 |
F4 | 22AUG04 | 22AUG04 | 01FEB04 | 15NOV97 | 22NOV94 |
- F1: Công dân Mỹ bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi.
- F2A: Thường trú nhân bảo lãnh vợ, chồng, con dưới 21 tuổi.
- F2B: Thường trú nhân bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi.
- F3: Công dân Mỹ bảo lãnh con có hôn thú.
- F4: Công dân Mỹ bảo lãnh anh chị em.
Ngày tiếp nhận đơn
Family-Sponsored | All Charge -ability Areas Except Those Listed | CHINA- mainland born | INDIA | MEXICO | PHILIPPINES |
F1 | 01JAN12 | 01JAN12 | 01JAN12 | 08SEP97 | 01OCT07 |
F2A |
01MAY17
|
01MAY17
|
01MAY17
|
01MAY17
|
01MAY17 |
F2B | 01SEP11 | 01SEP11 | 01SEP11 | 01JAN97 | 01SEP07 |
F3 | 01DEC05 | 01DEC05 | 01DEC05 | 01APR97 | 15JUN95 |
F4 | 22JAN05 | 22JAN05 | 22JUN04 | 08FEB98 | 01MAR95 |
Visa Định Cư Diện Lao Động Việc Làm
- EB-1: Lao động ưu tiên: chiếm 28.6% mức toàn cầu, cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB4, EB5.
- EB-2: Lao động có bằng cấp cao và khả năng vượt trội: chiếm 28.6% mức toàn cầu, cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB1
- EB-3: Lao động tay nghề và các lao động khác: chiếm 28.6% mức toàn cầu,cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB1, EB2, không vượt quá 10,000 visa cho khối “lao động khác”
- EB-4: Di dân đặc biệt: chiếm 7.1% mức toàn cầu
- EB-5: Khối tạo việc làm: chiếm 7.1% mức toàn cầu, không dưới 3,000 visa dành cho nhà đầu tư vào các khu vực vùng nông thôn và có tỷ lệ thất nghiệp cao, và 3,000 visa dành cho nhà đầu tư vào các trung tâm khu vực theo luật Sec. 610 of Pub. L. 102-395.
Theo bảng dưới đây, ngày cho từng chương trình chỉ rõ lượng tồn đọng thụ lý; “C” có nghĩa là đang thụ lý hồ sơ hiện tại, điều này có nghĩa là số lượng visa có sẵn cho tất cả các ứng viên đủ chuẩn; và “U” nghĩa là không có sẵn, điều này có nghĩa là không có sẵn lượng visa được cấp. (Lưu ý: lượng visa có sẵn chỉ dành cho những hồ sơ mà ngày ưu tiên sớm hơn ngày hạn mức theo danh sách dưới đây.)
Employment- Based | All Chargeability Areas Except Those Listed | CHINA- mainland born | El Salvador Guatemala Honduras | INDIA | MEXICO | PHILIPPINES |
1st |
C
|
C
|
C |
C
|
C
|
C
|
2nd |
C
|
08DEC13 | C | 15DEC08 |
C
|
C
|
3rd | C |
15NOV14
|
C |
01JAN07
|
C | 01MAY16 |
Other Workers |
C
|
01MAR07
|
C |
01JAN07
|
C | 01MAY16 |
4th |
C
|
C
|
01DEC15 |
C
|
01JUL16 |
C
|
Certain Religious Workers |
C
|
C | 01DEC15 | C | 01JUL16 | C |
5th Non Regional Center (C5 and T5) |
C
|
22JUL14
|
C |
C
|
C
|
C
|
5th Regional Center (I5 and R5) |
C | 22JUL14 | C | C | C | C |
Chương trình đầu tư định cư diện EB5 trung tâm khu vực ( Mã số I5 và R5):
Nghị quyết tiếp tục được ký vào ngày 9 tháng 2 năm 2018 đã gia hạn chương trình đầu tư định cư EB5 trung tâm khu vực cho đến ngày 23 tháng 3 năm 2018. Thị thực diện đầu tư định cư EB5 trung tâm khu vực I5 và R5 có thể được cấp cho đến hết ngày làm việc 23 tháng 3 năm 2018 và có thể được phát hành cho hiệu lực kỳ hạn đầy đủ.
Không có thị thực định cư diện I5 hoặc R5 có thể được cấp ở nước ngoài, hoặc điều chỉnh tình trạng di trú được cấp sau ngày 23 tháng 3 năm 2018. Nếu không có hành động lập pháp gia hạn cho chương trình các loại này cho năm tài chính 2018, thì tình trạng thị thực sẽ chuyển sang “Không khả dụng” vào tháng 3 cho tất cả các quốc gia.
Lượng hồ sơ tiếp tục tăng cao từ Việt Nam dự kiến sẽ dẫn đến diện đầu tư định cư EB5 trung tâm khu vực từ Việt Nam đạt đến hạn mức thị thực hàng năm dành cho mỗi quốc gia cho diện này trong tháng 3.
Khi điều này xảy ra, hồ sơ từ Việt Nam sẽ có tồn đọng và ấn định ngày thụ lý tồn đọng và số lượng thị thực còn lại của năm tài chính 2018 sẽ phụ thuộc vào số lượng những diện thị thực khác không sử dụng còn dư.
Xem thêm Ký hiệu các loại thị thực
Ngày tiếp nhận đơn
Employment- Based | All Chargeability Areas Except Those Listed | CHINA- mainland born | El Salvador Guatemala Honduras | INDIA | MEXICO | PHILIPPINES |
1st |
C
|
C
|
C |
C
|
C
|
C
|
2nd |
C
|
01FEB15 | C | 08FEB09 |
C
|
C
|
3rd | C |
01JAN16
|
C |
01JAN08
|
C | 01OCT16 |
Other Workers |
C
|
01JUN08
|
C |
01JAN08
|
C | 01OCT16 |
4th |
C
|
C
|
15APR16 | C | C |
C
|
Certain Religious Workers |
C
|
C | 15APR16 | C | C | C |
5th Non Regional Center (C5 and T5) |
C
|
01SEP14
|
C |
C
|
C
|
C
|
5th Regional Center (I5 and R5) |
C | 01SEP14 | C | C | C | C |
(Cre: Visa Bulletin)