Bộ Ngoại giao Mỹ – Cục Lãnh sự đã thông tin chính thức về lịch cấp thị thực trong tháng 12/2012.
Diện bảo lãnh gia đình
- F-1: Bảo lãnh con độc thân của công dân Mỹ
- F-2A: Bảo lãnh vợ/ chồng & con độc thân dưới 21 tuổi của thường trú nhân Mỹ
- F-2B: Bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi của thường trú nhân Mỹ
- F-3: Bảo lãnh con đã kết hôn của công dân Mỹ
- F-4: Bảo lãnh anh/chị/em ruột của công dân Mỹ
Diện bảo lãnh gia đình | Các khu vực khác | Trung Quốc | Ấn Độ | Mexico | Philippines |
F1 | 01/11/2005 | 01/11/2005 | 01/11/2005 | 22/06/1993 | 01/07/1997 |
F2A | 15/07/2010 | 15/07/2010 | 15/07/2010 | 22/06/2010 | 15/07/2010 |
F2B | 08/10/2004 | 08/10/2004 | 08/10/2004 | 15/10/1992 | 15/02/2002 |
F3 | 01/06/2002 | 01/06/2002 | 01/06/2002 | 15/02/1993 | 22/07/1992 |
F4 | 22/03/2001 | 15/03/2001 | 22/03/2001 | 08/07/1996 | 01/03/1989 |
Diện lao động việc làm
- EB1: Lao động ưu tiên: chiếm 28.6% mức toàn cầu, cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB4, EB5.
- EB2: Lao động có bằng cấp cao và khả năng vượt trội: chiếm 28.6% mức toàn cầu, cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB1
- EB3: Lao động tay nghề và các lao động khác: chiếm 28.6% mức toàn cầu,cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB1, EB2, không vượt quá 10,000 visa cho khối “lao động khác”
- EB4: Di dân đặc biệt: chiếm 7.1% mức toàn cầu
- EB5: Khối tạo việc làm: chiếm 7.1% mức toàn cầu, không dưới 3,000 visa dành cho nhà đầu tư vào các khu vực vùng nông thôn và có tỷ lệ thất nghiệp cao, và 3,000 visa dành cho nhà đầu tư vào các trung tâm khu vực theo luật Sec. 610 of Pub. L. 102-395.
Trên bảng dưới đây, ngày cho từng chương trình chỉ rõ lượng tồn đọng thụ lý; “C” có nghĩa là đang thụ lý hồ sơ hiện tại, điều này có nghĩa là số lượng visa có sẵn cho tất cả các ứng viên đủ chuẩn; và “U” nghĩa là không có sẵn, điều này có nghĩa là không có sẵn lượng visa được cấp. (Lưu ý: lượng visa có sẵn chỉ dành cho những hồ sơ mà ngày ưu tiên sớm hơn ngày hạn mức theo danh sách dưới đây.)
Diện lao động việc làm | Các khu vực khác | Trung Quốc | Ấn Độ | Mexico | Philippines |
EB1 | C | C | C | C | C |
EB2 | C | 01/09/2007 | 01/09/2004 | C | C |
EB3 | 22/11/2006 | 15/04/2006 | 22/10/2002 | 22/11/2006 | 08/08/2006 |
Lao động khác | 22/11/2006 | 01/07/2003 | 22/10/2002 | 22/11/2006 | 08/08/2006 |
EB4 | C | C | C | C | C |
Lao động tôn giáo đặc biệt | C | C | C | C | C |
EB5
Khối tạo việc làm vào khu vực ưu tiên lao động/ Trung tâm vùng và chương trình thí điểm |
C | C | C | C | C |
(Theo USCIS)
Liên hệ đăng ký tư vấn: Tel: (028) 38.290.430 | Email: vietnam@kornova.com