Chọn Mục Tin: Tin tức
Số Lượng Hồ Sơ Diện SW Đã Nhận Theo Hạn Ngạch -Năm Cuối Cho Cơ Hội Nộp Đơn Di Trú Diện Nhân Viên Trình Độ Cao Liên Bang (FSW)
Nhận tin tức mới
Danh sách mã ngành thu hút | Số lượng đơn hoàn chỉnh theo hạn mức phụ 1,000 hồ sơ/ mỗi mã ngành |
---|---|
0013 Senior managers – financial, communications and other business services | 3 |
0015 Senior managers – trade, broadcasting and other services, n.e.c. | – |
0111 Financial managers | 19 |
0112 Human resources managers | 3 |
0113 Purchasing managers | 3 |
0121 Insurance, real estate and financial brokerage managers | 1 |
0311 Managers in health care | 1 |
0711 Construction managers | 2 |
0712 Home building and renovation managers | – |
0811 Managers in natural resources production and fishing | – |
0911 Manufacturing managers | 1 |
1111 Financial auditors and accountants | 18 |
1112 Financial and investment analysts | 124 |
1113 Securities agents, investment dealers and brokers | – |
1114 Other financial officers | 4 |
1123 Professional occupations in advertising, marketing and public relations | 4 |
1212 Supervisors, finance and insurance office workers | 1 |
1224 Property administrators | – |
2113 Geoscientists and oceanographers | 2 |
2131 Civil engineers | 21 |
2132 Mechanical engineers | 35 |
2133 Electrical and electronics engineers | 11 |
2145 Petroleum engineers | – |
2171 Information systems analysts and consultants | 29 |
2172 Database analysts and data administrators | 4 |
2173 Software engineers and designers | 55 |
2174 Computer programmers and interactive media developers | 131 |
2232 Mechanical engineering technologists and technicians | – |
2234 Construction estimators | 1 |
2241 Electrical and electronics engineering technologists and technicians | 2 |
2243 Industrial instrument technicians and mechanics | 2 |
2263 Inspectors in public and environmental health and occupational health and safety | 2 |
2281 Computer network technicians | 23 |
3011 Nursing co-ordinators and supervisors | – |
3012 Registered nurses and registered psychiatric nurses | 7 |
3111 Specialist physicians | – |
3112 General practitioners and family physicians | – |
3132 Dietitians and nutritionists | – |
3141 Audiologists and speech-language pathologists | 1 |
3142 Physiotherapists | 12 |
3143 Occupational Therapists | 1 |
3214 Respiratory therapists, clinical perfusionists and cardiopulmonary technologists | – |
3215 Medical Radiation Technologists | – |
3216 Medical Sonographers | – |
3233 Licensed practical nurses | – |
3234 Paramedical occupations | – |
4011 University professors and lecturers | 4 |
4151 Psychologists | 1 |
4214 Early childhood educators and assistants | – |
5125 Translators, terminologists and interpreters | – |
Số lượng đơn đã nhận đến ngày 14 tháng 7, 2014. Số lượng đơn nhận đến ngày 14 tháng 7, 2014 theo thông báo mang tính tương đối. Một khi hết hạn mức, CIC chỉ tiếp tục nhận đơn theo mã ngành với lời mời làm việc.
Hạn mức trong năm tính từ 1 tháng 5, 2014 đến cuối ngày 1 tháng 1, 2015, trừ khi có qui định khác của Bộ Trưởng.
Lưu ý: Do số lượng lớn các hồ sơ mà chúng tôi nhận được hằng ngày, chúng tôi không thể kiểm tra trong cùng một ngày tất cả số hồ sơ đến văn phòng. Những số liệu trên trang web này được cập nhật ít nhất mỗi tuần một lần, nhưng chỉ có tính chất hướng dẫn. Không có gì đảm bảo rằng một hồ sơ gửi bây giờ sẽ nằm trong hạn mức vào lúc hồ sơ đến Văn phòng Trung Tâm Thụ Lý.
(Cre: CIC)
Canada Thay Đổi Quy Định Về Con Phụ Thuộc Vào Ngày 01/08/2014
Nhận tin tức mới
- Độ tuổi mà một đứa trẻ sẽ được coi là phụ thuộc được giảm, từ dưới 22 tuổi đến dưới 19 tuổi.
- Không còn ngoại lệ cho sinh viên toàn thời gian.
- Con của đương đơn ở độ tuổi 19 trở lên nhưng phụ thuộc tài chính vào cha mẹ và đang theo học toàn thời gian sẽ không còn đủ điều kiện để được thụ lý như con phụ thuộc.
- Trong mọi trường hợp, một đứa trẻ sẽ tiếp tục được xem là phụ thuộc, bất kể tuổi tác, nếu họ đã phụ thuộc vào cha mẹ hỗ trợ tài chính vì một tình trạng tâm thần hoặc thể chất.
- Các biện pháp chuyển tiếp sẽ được áp dụng cho các nhóm nhất định, bao gồm:Các đương đơn theo chương trình đề cử tỉnh bang.
- Các đương đơn đã nộp đơn theo một trong các chương trình kinh tế của Quebec;
- Các đương đơn diện người chăm sóc tại nhà;
- Người tị nạn ở nước ngoài và người thỉnh cầu tị nạn;
- Các trường hợp nhân đạo Quebec;
- Cha mẹ hoặc ông bà có hồ sơ bảo lãnh đã nhận được trước ngày 5 tháng 11 năm 2011; và
- Người tị nạn được tư nhân tài trợ mà các hồ sơ bảo lãnh đã nhận được trước ngày 18 Tháng 10 năm 2012.
Sự thay đổi trong định nghĩa có hiệu lực vào 01 tháng 8 năm 2014; Tuy nhiên quy định đã được công bố trên Công báo Canada, Phần II, và có thể được tìm thấy trên trang web của họ.
Định Cư Mỹ – Lịch Thị Thực Tháng 7 /2014
Nhận tin tức mớiVisa Bulletin tháng 7 năm 2014
Family-Sponsored | All Charge -ability Areas Except Those Listed | CHINA- mainland born | INDIA | MEXICO | PHILIPPINES |
F1 | 01APR07 | 01APR07 | 01APR07 | 01FEB94 | 01JAN03 |
F2A |
01MAY12
|
01MAY12
|
01MAY12
|
15MAR11
|
01MAY12
|
F2B | 01MAY07 | 01MAY07 | 01MAY07 | 22NOV93 | 15AUG03 |
F3 | 15OCT03 | 15OCT03 | 15OCT03 | 08AUG93 | 22MAR93 |
F4 | 22DEC01 | 22DEC01 | 22DEC01 | 15DEC96 | 01JAN91 |
NOTES:
- F1: Công dân Mỹ bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi.
- F2A: Thường trú nhân bảo lãnh vợ, chồng, con dưới 21 tuổi.
- F2B: Thường trú nhân bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi.
- F3: Công dân Mỹ bảo lãnh con có hôn thú.
- F4: Công dân Mỹ bảo lãnh anh chị em.
VISA ĐỊNH CƯ DIỆN LAO ĐỘNG VIỆC LÀM
- EB1: Lao động ưu tiên: chiếm 28.6% mức toàn cầu, cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB4, EB5.
- EB2: Lao động có bằng cấp cao và khả năng vượt trội: chiếm 28.6% mức toàn cầu, cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB1
- EB3: Lao động tay nghề và các lao động khác: chiếm 28.6% mức toàn cầu,cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB1, EB2, không vượt quá 10,000 visa cho khối “lao động khác”
- EB4: Di dân đặc biệt: chiếm 7.1% mức toàn cầu
- EB5: Khối tạo việc làm: chiếm 7.1% mức toàn cầu, không dưới 3,000 visa dành cho nhà đầu tư vào các khu vực vùng nông thôn và có tỷ lệ thất nghiệp cao, và 3,000 visa dành cho nhà đầu tư vào các trung tâm khu vực theo luật Sec. 610 of Pub. L. 102-395.
Trên bảng dưới đây, ngày cho từng chương trình chỉ rõ lượng tồn đọng thụ lý; “C” có nghĩa là đang thụ lý hồ sơ hiện tại, điều này có nghĩa là số lượng visa có sẵn cho tất cả các ứng viên đủ chuẩn; và “U” nghĩa là không có sẵn, điều này có nghĩa là không có sẵn lượng visa được cấp. (Lưu ý: lượng visa có sẵn chỉ dành cho những hồ sơ mà ngày ưu tiên sớm hơn ngày hạn mức theo danh sách dưới đây.)
Employment- Based | All Chargeability Areas Except Those Listed | CHINA- mainland born | INDIA | MEXICO | PHILIPPINES |
1st |
C
|
C
|
C
|
C
|
C
|
2nd |
C
|
01JUL09 | 01SEP08 |
C
|
C
|
3rd |
01APR11
|
01OCT06
|
01NOV03
|
01APR11
|
01JAN09
|
Other Workers |
01APR11
|
01JAN03
|
01NOV03
|
01APR11
|
01JAN09
|
4th |
C
|
C
|
C
|
C
|
C
|
Certain Religious Workers |
C
|
C
|
C
|
C
|
C
|
5th Targeted Employment Areas/ Regional Centers and Pilot Programs |
C
|
C
|
C
|
C
|
C
|
(Cre: Visa Bulletin)
Thông Điệp Của Đại Sứ Devine Nhân Ngày Quốc Khánh Canada
Nhận tin tức mới
“Hôm nay, các gia đình Canada ở quê nhà hoặc ở nước ngoài cùng nhau tụ họp để tôn vinh đất nước mến yêu của chúng ta và những gì đất nước này đã đạt được.
Dự Án Trường Bán Công Charter School – Giai Đoạn 11 – Boynton Beach – Florida
Nhận tin tức mới
Tồng quan về dự án
Những nhà đầu tư nước ngoài tìm kiếm cơ hội đầu tư trực tiếp nhận Thẻ Thường Trú Nhân Mỹ qua các chương trình đầu tư định cư EB-5 của Cục Di Trú có thể tham gia cơ hội đầu tư riêng với mức vốn đầu tư thấp 500,000 USD vào 1 dự án xây dựng trường do tập đoàn quản lý Academica hàng đầu tại Mỹ. Khoản đầu tư sẽ thực hiện dưới hình thức 1 khoản cho vay đến tập đoàn phát triển dự án giàu kinh nghiệm Academica. Nhiều năm phát triển tại địa phương và trong ngành, Academica đã có tiếng trong việc phát triển thành công các dự án trường bán công với chất lượng giáo dục cao.
Quá trình phát triển xây dựng sẽ hoàn tất trong 2 giai đoạn: Giai Đoạn 1 đã hoàn tất 2013 và nhận đầy đủ 700 học sinh và Giai Đoạn 2 vào tháng 8 năm 2014 hoàn tất cơ sở vật chất phục vụ cho thêm 1400 học sinh. Somerset Academy sẽ thuê cơ sở vật chất hoàn thành và điều hành phát triển trường.
Khía cạnh tài chính
Dưới hình thức trợ cấp trên mỗi học sinh, Somerset Academy sẽ nhận được nguồn thu nhập ổn định từ vốn ngân sách mà chính phủ bang Florida cấp và chính phủ bang sẽ bảo trợ chi phí điều hành hoạt động của trường và theo như cách mà chính phủ quản lý tất cả các trường công lập trên toàn tiểu bang, chính phủ bang Florida cũng sẽ vẫn giám sát hoạt động tài chính và chất lượng giáo dục của nhà trường.
Mô tả về trường và vị trí
Trường sẽ tọa lạc tại 9385 Boynton Beach Blvd in West Boynton Beach, Palm Beach County, FLorida
Trường sẽ tọa lạc trên diện tích 87,688 feet vuông phục vụ đào tạo 2,100 học sinh từ lớp 6-12
Tổng quan tài chính dự án
- Tổng chi phí dự án: 23 triệu USD (ước tính).
- Đầu tư của đơn vị phát triển dự án: 6,4 triệu USD (ước tính).
- Vay từ nhà đầu tư EB5: 17 triệu USD (74%).
- Số lượng suất đầu tư: 34 nhà đầu tư nhập cư.
- Đơn vị mỗi suất đầu tư: 500,000 USD.
- Số lượng việc làm mới yêu cầu của chương trình EB5: 340 việc làm (hoặc 10 việc làm trên mỗi suất đầu tư).
- Dự đoán giám định số việc làm tạo ra: 426 việc làm.
Chi tiết về vốn đầu tư:
500,000 USD – đầu tư vào dự án.
55,000 USD – phí quản lý và phí pháp lý (đơn I-526).
Lưu ý: Khoản đầu tư sẽ được giữ trong tài khoản treo tín thác cho đến khi đơn I-526 của nhà đầu tư nhận được sự phê duyệt của cục di trú Mỹ (USCIS) và khoản đầu tư sẽ chỉ được giải ngân đầu tư vào dự án sau khi nhận được phê duyệt.
Liên hệ đăng ký tư vấn: Tel: (028) 38.290.430 | Email: vietnam@kornova.com
Các Dự Án Trường Bán Công Tiếp Tục Hoàn Thành Tốt Tiến Độ Xây Dựng
Nhận tin tức mới
Kornova gửi đến quý nhà đầu tư các hình ảnh cập nhật tiến độ xây dựng một số dự án trường bán công tại bang Florida