Danh sách ngành nghề đủ điều kiện (theo Mã số Phân Loại Ngành Quốc Gia [NOC]) |
Số lượng hồ sơ hoàn tất đã được tính |
---|---|
0211 Engineering managers Quản lý kỹ thuật |
300 (hết hạn mức) |
1112 Financial and investment analysts Phân tích tài chính và đầu tư |
300 (hết hạn mức) |
2113 Geoscientists and oceanographers Địa chất học và hải dương học |
107 |
2131 Civil engineers Kỹ sư dân sự |
300 (hết hạn mức) |
2132 Mechanical engineers Kỹ sư cơ khí |
300 (hết hạn mức) |
2134 Chemical engineers Kỹ sư hóa học |
300 (hết hạn mức) |
2143 Mining engineers Kỹ sư khai thác mỏ |
17 |
2145 Petroleum engineers Kỹ sư địa chất |
14 |
2144 Geological engineers Kỹ sư dầu khí |
161 |
2146 Aerospace engineers Kỹ sư hàng không vũ trụ |
69 |
2147 Computer engineers (except software engineers/designers) Kỹ sư máy tính (ngoại trừ các kỹ sư / thiết kế phần mềm) |
300 (hết hạn mức) |
2154 Land surveyors Điều tra viên đất đai |
49 |
2174 Computer programmers and interactive media developers Lập trình viên máy tính và tương tác phát triển phương tiện truyền thông |
300 (hết hạn mức) |
2243 Industrial instrument technicians and mechanics Kỹ thuật công cụ công nghiệp và cơ khí |
201 |
2263 Inspectors in public and environmental health and occupational health and safety Thanh tra trong lĩnh vực sức khỏe cộng đồng và môi trường và sức khỏe và an toàn lao động |
300 (hết hạn mức) |
3141 Audiologists and speech-language pathologists Thính học và trị liệu bệnh lý về ngôn ngữ nói |
30 |
3142 Physiotherapists Vật lý trị liệu |
300 (hết hạn mức) |
3143 Occupational Therapists Trị liệu chuyên ngành |
75 |
3211 Medical laboratory technologists Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm y tế |
300 (hết hạn mức) |
3212 Medical laboratory technicians and pathologists’ assistants Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm y tế và trợ lý nghiên cứu bệnh |
234 |
3214 Respiratory therapists, clinical perfusionists and cardiopulmonary technologists Trị liệu hô hấp, hô hấp lâm sàng và kỷ thuật tim phổi |
37 |
3215 Medical Radiation Technologists Kỹ thuật viên bức xạ y tế |
95 |
3216 Medical Sonographers Siêu âm y tế |
53 |
3217 Cardiology technologists and electrophysiological diagnostic technologists Kỹ thuật tim mạch và kỹ thuật chuẩn đoán điện sinh |
49 |
Hồ sơ theo chương trình tiến sĩ:
CIC sẽ chấp nhận thụ lý 1,000 hồ sơ mỗi năm theo chương trình tiến sĩ. Để nộp đơn, đương đơn cần:
- Hoàn tất tối thiểu 2 năm đến học vị tiến sĩ tại Canada, hoặc
- Tốt nghiệp chương trình tiến sĩ Canada trong vòng 12 tháng trước khi nộp đơn.
(Cre: CIC news )