Đặt hẹn Luật sư
Định cư Mỹ
Định cư Canada
Định cư Châu Âu & Caribê

Năm Cuối Cho Cơ Hội Nộp Đơn Di Trú Diện Nhân Viên Trình Độ Cao Liên Bang (FSW)

Nhận tin tức mới
Năm Cuối Cho Cơ Hội Nộp Đơn Di Trú Diện Nhân Viên Trình Độ Cao Liên Bang (FSW)
19/06/2014
Số lượng hạn mức đang lấp đầy từng ngày. Chính phủ chính thức công bố số hồ sơ đã nhận theo hạn mức. Tổng số hồ sơ đã nhận so với hạn mức là: 157 trong tổng số hạn mức 25,000.

Danh sách mã ngành nghề thu hút Số hồ sơ hoàn chỉnh đã nhận trên hạn mức phụ 1,000 hồ sơ cho mỗi mã ngành
0013  Senior managers – financial, communications and other business services
Quản lý cấp cao – tài chính , truyền thông và các dịch vụ kinh doanh khác (NOC 0013)
1
0015  Senior managers – trade, broadcasting and other services, n.e.c.
Quản lý cấp cao – thương mại, phát thanh truyền hình và các dịch vụ khác , chưa được phân vào ngành khác ( 0015 )
0111  Financial managers
Quản lý tài chính ( 0111 )
6
0112  Human resources managers
Quản lý nguồn nhân lực ( 0112 )
0113  Purchasing managers
Quản lý thu mua ( 0113 )
3
0121  Insurance, real estate and financial brokerage managers
Quản lý bảo hiểm, bất động sản và môi giới tài chính ( 0121 )
0311  Managers in health care
Các nhà quản lý trong chăm sóc sức khỏe ( 0311 )
0711  Construction managers
Quản lý xây dựng (0711)
0712  Home building and renovation managers
Quản lý xây dựng nhà ở và đổi mới ( 0712 )
0811  Managers in natural resources production and fishing
Quản lý sản xuất tài nguyên thiên nhiên và đánh bắt cá ( 0811 )
0911  Manufacturing managers
Quản lý sản xuất ( 0911 )
1111  Financial auditors and accountants
Kiểm toán viên tài chính và kế toán ( 1111)
6
1112  Financial and investment analysts
Phân tích tài chính và đầu tư ( 1112)
43
1113  Securities agents, investment dealers and brokers
Đại lý chứng khoán, đại lý đầu tư và môi giới ( 1113)
1114  Other financial officers
Viên chức tài chính khác (1114 )
1
1123  Professional occupations in advertising, marketing and public relations
Nghề chuyên nghiệp trong quảng cáo , tiếp thị và quan hệ công chúng (1123 )
1
1212  Supervisors, finance and insurance office workers
 Giám sát , tài chính, bảo hiểm lao động ( 1212)
1224  Property administrators
Quản trị bất động sản ( 1224)
2113  Geoscientists and oceanographers
Địa chất học và hải dương học ( 2113)
1
2131  Civil engineers
Kỹ sư xây dựng (2131 )
5
2132  Mechanical engineers
Kỹ sư cơ khí ( 2132)
8
2133  Electrical and electronics engineers
Kỹ sư điện và điện tử (2133 )
5
2145  Petroleum engineers
Kỹ sư dầu khí ( 2145 )
2171  Information systems analysts and consultants
Các chuyên viên phân tích hệ thống thông tin và tư vấn      ( 2171 )
5
2172  Database analysts and data administrators
Phân tích cơ sở dữ liệu và quản trị dữ liệu ( 2172 )
2173  Software engineers and designers
Kỹ sư phần mềm và thiết kế (2173 )
20
2174  Computer programmers and interactive media developers
Lập trình máy tính và truyền thông tương tác phát triển ( 2174 )
39
2232  Mechanical engineering technologists and technicians
Kỹ sư công nghệ kỹ thuật cơ khí và kỹ thuật viên     ( 2232)
2234  Construction estimators
Dự toán xây dựng (2234 )
1
2241  Electrical and electronics engineering technologists and technicians
Điện và điện tử kỹ nghệ chuyên viên và kỹ thuật viên ( 2241 )
2243  Industrial instrument technicians and mechanics
Kỹ thuật viên công nghiệp thiết bị và thợ máy cơ khí ( 2243 )
2
2263  Inspectors in public and environmental health and occupational health and safety
Thanh tra y tế về sức khỏe môi trường và công cộng và sức khỏe nghề nghiệp và an toàn ( 2263 )
2281  Computer network technicians
Kỹ thuật viên mạng máy tính (2281 )
5
3011  Nursing co-ordinators and supervisors
Điều phối y tá và giám sát viên ( 3011 )
3012  Registered nurses and registered psychiatric nurses
Y tá và y tá khoa tâm thần đã đăng ký ( 3012 )
1
3111  Specialist physicians
Bác sĩ chuyên khoa ( 3111 )
3112  General practitioners and family physicians
Bác sĩ đa khoa và bác sĩ gia đình ( 3112 )
3132  Dietitians and nutritionists
Chuyên gia dinh dưỡng và ăn kiêng ( 3132)
3141  Audiologists and speech-language pathologists
Thính học và bệnh lý học ngôn ngữ nói ( 3141)
3142  Physiotherapists
Vật lý trị liệu ( 3142 )
2
3143  Occupational Therapists
Trị liệu ( 3143 )
1
3214  Respiratory therapists, clinical perfusionists and cardiopulmonary technologists
Trị liệu hô hấp, dịch truyền lâm sàng và kỹ thuật tim phổi ( 3214 )
3215  Medical Radiation Technologists
Kỹ thuật viên bức xạ y tế ( 3215 )
3216  Medical Sonographers
Siêu âm y tế ( 3216 )
3233  Licensed practical nurses
Y tá thực hành được cấp phép ( 3233 )
3234  Paramedical occupations
Nghề y tế ( 3234 )
4011  University professors and lecturers
Các giáo sư và giảng viên đại học ( 4011 )
1
4151  Psychologists
Nhà Tâm lý học ( 4151 )
4214  Early childhood educators and assistants
Giáo dục mầm non và trợ lý ( 4214 )
5125  Translators, terminologists and interpreters
Dịch thuật, thuật ngữ và phiên dịch ( 5125 )

 

Số lượng đơn đã nhận đến ngày 6 tháng 6, 2014. Số lượng đơn nhận đến ngày 6 tháng 6, 2014 theo thông báo mang tính tương đối. Một khi hết hạn mức, CIC chỉ tiếp tục nhận đơn theo mã ngành với lời mời làm việc. Hạn mức trong năm tính từ 1 tháng 5, 2014 đến cuối ngày 1 tháng 1, 2015, trừ khi có qui định khác của Bộ Trưởng.

Lưu ý: Do số lượng lớn các hồ sơ mà chúng tôi nhận được hằng ngày, chúng tôi không thể kiểm tra trong cùng một ngày tất cả số hồ sơ đến văn phòng. Những số liệu trên trang web này được cập nhật ít nhất mỗi tuần một lần, nhưng chỉ có tính chất hướng dẫn. Không có gì đảm bảo rằng một hồ sơ gửi bây giờ sẽ nằm trong hạn mức vào lúc hồ sơ đến Văn phòng Trung Tâm Thụ Lý.

(Cre: CIC)