Danh sách mã ngành nghề thu hút | Số hồ sơ hoàn chỉnh đã nhận trên hạn mức phụ 1,000 hồ sơ cho mỗi mã ngành |
---|---|
0013 Senior managers – financial, communications and other business services Quản lý cấp cao – tài chính , truyền thông và các dịch vụ kinh doanh khác (NOC 0013) |
1 |
0015 Senior managers – trade, broadcasting and other services, n.e.c. Quản lý cấp cao – thương mại, phát thanh truyền hình và các dịch vụ khác , chưa được phân vào ngành khác ( 0015 ) |
– |
0111 Financial managers Quản lý tài chính ( 0111 ) |
6 |
0112 Human resources managers Quản lý nguồn nhân lực ( 0112 ) |
– |
0113 Purchasing managers Quản lý thu mua ( 0113 ) |
3 |
0121 Insurance, real estate and financial brokerage managers Quản lý bảo hiểm, bất động sản và môi giới tài chính ( 0121 ) |
– |
0311 Managers in health care Các nhà quản lý trong chăm sóc sức khỏe ( 0311 ) |
– |
0711 Construction managers Quản lý xây dựng (0711) |
– |
0712 Home building and renovation managers Quản lý xây dựng nhà ở và đổi mới ( 0712 ) |
– |
0811 Managers in natural resources production and fishing Quản lý sản xuất tài nguyên thiên nhiên và đánh bắt cá ( 0811 ) |
– |
0911 Manufacturing managers Quản lý sản xuất ( 0911 ) |
– |
1111 Financial auditors and accountants Kiểm toán viên tài chính và kế toán ( 1111) |
6 |
1112 Financial and investment analysts Phân tích tài chính và đầu tư ( 1112) |
43 |
1113 Securities agents, investment dealers and brokers Đại lý chứng khoán, đại lý đầu tư và môi giới ( 1113) |
– |
1114 Other financial officers Viên chức tài chính khác (1114 ) |
1 |
1123 Professional occupations in advertising, marketing and public relations Nghề chuyên nghiệp trong quảng cáo , tiếp thị và quan hệ công chúng (1123 ) |
1 |
1212 Supervisors, finance and insurance office workers Giám sát , tài chính, bảo hiểm lao động ( 1212) |
– |
1224 Property administrators Quản trị bất động sản ( 1224) |
– |
2113 Geoscientists and oceanographers Địa chất học và hải dương học ( 2113) |
1 |
2131 Civil engineers Kỹ sư xây dựng (2131 ) |
5 |
2132 Mechanical engineers Kỹ sư cơ khí ( 2132) |
8 |
2133 Electrical and electronics engineers Kỹ sư điện và điện tử (2133 ) |
5 |
2145 Petroleum engineers Kỹ sư dầu khí ( 2145 ) |
– |
2171 Information systems analysts and consultants Các chuyên viên phân tích hệ thống thông tin và tư vấn ( 2171 ) |
5 |
2172 Database analysts and data administrators Phân tích cơ sở dữ liệu và quản trị dữ liệu ( 2172 ) |
– |
2173 Software engineers and designers Kỹ sư phần mềm và thiết kế (2173 ) |
20 |
2174 Computer programmers and interactive media developers Lập trình máy tính và truyền thông tương tác phát triển ( 2174 ) |
39 |
2232 Mechanical engineering technologists and technicians Kỹ sư công nghệ kỹ thuật cơ khí và kỹ thuật viên ( 2232) |
– |
2234 Construction estimators Dự toán xây dựng (2234 ) |
1 |
2241 Electrical and electronics engineering technologists and technicians Điện và điện tử kỹ nghệ chuyên viên và kỹ thuật viên ( 2241 ) |
– |
2243 Industrial instrument technicians and mechanics Kỹ thuật viên công nghiệp thiết bị và thợ máy cơ khí ( 2243 ) |
2 |
2263 Inspectors in public and environmental health and occupational health and safety Thanh tra y tế về sức khỏe môi trường và công cộng và sức khỏe nghề nghiệp và an toàn ( 2263 ) |
– |
2281 Computer network technicians Kỹ thuật viên mạng máy tính (2281 ) |
5 |
3011 Nursing co-ordinators and supervisors Điều phối y tá và giám sát viên ( 3011 ) |
– |
3012 Registered nurses and registered psychiatric nurses Y tá và y tá khoa tâm thần đã đăng ký ( 3012 ) |
1 |
3111 Specialist physicians Bác sĩ chuyên khoa ( 3111 ) |
– |
3112 General practitioners and family physicians Bác sĩ đa khoa và bác sĩ gia đình ( 3112 ) |
– |
3132 Dietitians and nutritionists Chuyên gia dinh dưỡng và ăn kiêng ( 3132) |
– |
3141 Audiologists and speech-language pathologists Thính học và bệnh lý học ngôn ngữ nói ( 3141) |
– |
3142 Physiotherapists Vật lý trị liệu ( 3142 ) |
2 |
3143 Occupational Therapists Trị liệu ( 3143 ) |
1 |
3214 Respiratory therapists, clinical perfusionists and cardiopulmonary technologists Trị liệu hô hấp, dịch truyền lâm sàng và kỹ thuật tim phổi ( 3214 ) |
– |
3215 Medical Radiation Technologists Kỹ thuật viên bức xạ y tế ( 3215 ) |
– |
3216 Medical Sonographers Siêu âm y tế ( 3216 ) |
– |
3233 Licensed practical nurses Y tá thực hành được cấp phép ( 3233 ) |
– |
3234 Paramedical occupations Nghề y tế ( 3234 ) |
– |
4011 University professors and lecturers Các giáo sư và giảng viên đại học ( 4011 ) |
1 |
4151 Psychologists Nhà Tâm lý học ( 4151 ) |
– |
4214 Early childhood educators and assistants Giáo dục mầm non và trợ lý ( 4214 ) |
– |
5125 Translators, terminologists and interpreters Dịch thuật, thuật ngữ và phiên dịch ( 5125 ) |
– |
Số lượng đơn đã nhận đến ngày 6 tháng 6, 2014. Số lượng đơn nhận đến ngày 6 tháng 6, 2014 theo thông báo mang tính tương đối. Một khi hết hạn mức, CIC chỉ tiếp tục nhận đơn theo mã ngành với lời mời làm việc. Hạn mức trong năm tính từ 1 tháng 5, 2014 đến cuối ngày 1 tháng 1, 2015, trừ khi có qui định khác của Bộ Trưởng.
Lưu ý: Do số lượng lớn các hồ sơ mà chúng tôi nhận được hằng ngày, chúng tôi không thể kiểm tra trong cùng một ngày tất cả số hồ sơ đến văn phòng. Những số liệu trên trang web này được cập nhật ít nhất mỗi tuần một lần, nhưng chỉ có tính chất hướng dẫn. Không có gì đảm bảo rằng một hồ sơ gửi bây giờ sẽ nằm trong hạn mức vào lúc hồ sơ đến Văn phòng Trung Tâm Thụ Lý.
(Cre: CIC)