Diện Nhân Viên Trình Độ Cao Liên Bang (Federal Skilled Worker – FSW) cung cấp thông tin về điểm số của chương trình như sau:
Thang điểm cũ | Thang điểm mới | ||
Yếu tố | Điểm | Yếu tố | Điểm |
Ngôn ngữ thứ nhất | Tối đa 16 | Ngôn ngữ thứ nhất | Tối đa 24 |
không qui định điểm tối thiểu để nộp đơn | Yêu cầu điểm tối thiểu CLB cấp độ 7 | ||
Cấp độ cơ bản (tương đương CLB / NCLC 4 hoặc 5) | Tối đa 2 điểm
(1 điểm/ kỹ năng) |
Cấp độ cơ bản (tương đương CLB/ NCLC 7) | 16 điểm
(4 điểm/ kỹ năng) |
Cấp độ khá (tương đương CLB/ NCLC 6 hoặc 7) | Tối đa 8 điểm
(2 điểm/ kỹ năng) |
Cấp độ khá (tương đương CLB/ NCLC8) | 20 điểm
(5 điểm/ kỹ năng)
|
Cấp độ lưu loát tương đương CBL NCLC8 trở lên) | Tối đa 16 điểm (4 điểm/ kỹ năng | Cấp độ lưu loát (tương đương CBL NCLC9) | 24 điểm
(6 điểm/ kỹ năng) |
Ngôn ngữ thứ 2 | Tối đa 8 điểm | Ngôn ngữ thứ 2
(đạt tất cả các kỹ năng tương đương CLB/NCLC 5) |
Tối đa 4 điểm |
Độ tuổi | Tối đa 10 điểm | Độ tuổi | Tối đa 12 điểm |
21-49 tuổi | 10 điểm | 18-35 tuổi | 12 điểm |
20 hoặc 50 tuổi | 8 điểm | 36 tuổi | 11 điểm |
19 hoặc 51 tuổi | 6 điểm | 37 tuổi | 10 điểm |
18 hoặc 52 tuổi | 4 điểm | (Giảm 1 điểm mỗi năm) | |
17 hoặc 53 tuổi | 2 điểm | 46 tuổi | 1 điểm |
Nhỏ hơn 17 hoặc lớn hơn 53 tuổi | 0 điểm | Từ 47 tuổi trở lên | 0 điểm |
không qui định giới hạn tuổi được nộp đơn | |||
Kinh nghiệm làm việc | Tối đa 21 điểm | Kinh nghiệm làm việc | Tối đa 15 điểm |
1 năm | 15 điểm | 1 năm | 9 điểm |
2 năm | 17 điểm | 2-3 năm | 11 điểm |
3 năm | 19 điểm | 4-5 năm | 13 điểm |
4 năm trở lên | 21 điểm | Từ 6 năm trở lên | 15 điểm |
Học vấn | Tối đa 25 điểm | Học vấn | Tối đa 25 điểm |
Điểm sẽ được tính dựa trên thẩm định bằng cấp bởi 1 tổ chức được chỉ định, cho thấy bằng/ chứng chỉ nước ngoài đó được đánh giá tương đương tại Canada | |||
các chứng chỉ không được công nhận ở Canada sẽ không đủ điều kiện để nộp đơn | |||
Thạc sỹ hoặc tiến sỹ có tổng số năm học từ 17 năm trở lên | 25 điểm | Tiến sỹ | 25 điểm |
Có từ 2 bằng đại học trở lên hoặc bằng cao đẳng/ nghề 3 năm, với tổng số năm học từ 15 năm trở lên | 22 điểm | Bằng thạc sỹ hoặc chuyên sâu sau Đại học | 23 điểm |
Bằng Đại học 2 năm trở lên hoặc bằng nghề 2 năm trở lên với tối thiểu 14 năm học | 20 điểm | Từ 2 chứng chỉ/ bằng học sau phổ thông trung học trở lên. Trong đó có ít nhất 1 bằng học 3 năm hoặc lâu hơn | 22 điểm |
1 bằng Đại học (1 năm) hoặc chứng chỉ sau PTTH với tối thiểu 13 năm học trở lên | 15 điểm | Một bằng 3 năm hoặc lâu hơn sau PTTH | 21 điểm |
Bằng/ chứng chỉ 1 năm sau PTTH với tối thiểu 12 năm học | 12 điểm | Bằng/ chứng chỉ 2 năm sau phổ thông trung học | 19 điểm |
Tốt nghiệp PTTH | 5 | Bằng/ chứng chỉ 1 năm sau PTTH | 15 điểm |
Chưa hoàn thành PTTH | 0 điểm | Bằng PTTH | 5 điểm |
Sự sắp xếp công việc sẵn LMO |
10 điểm | Sự sắp xếp công việc sẵn.
AEO |
10 điểm |
Yếu tố hòa nhập | Tối đa 10 điểm | Yếu tố hòa nhập | Tối đa 10 điểm |
Bằng cấp của vợ/ chồng đi kèm | 5 điểm | Đương đơn đã từng làm việc ở Canada cấp độ A, 0, B tối thiểu 1 năm | 10 điểm |
Đương đơn hoặc vợ/ chồng của đương đơn đã học ở Canada | 5 điểm | Đương đơn hoặc vợ/ chồng đi kèm đương đơn đã học ở Canada | 5 điểm |
Đương đơn hoặc vợ/ chồng đương đơn đã làm việc ở Canada | 5 điểm | Vợ/ chồng đi kèm đương đơn từng làm việc ở Canada | 5 điểm |
Người thân ở Canada | 5 điểm | Người thân ở Canada từ 18 tuổi trở lên | 5 điểm |
Sắp xếp công việc | 5 điểm | Sắp xếp công việc | 5 điểm |
Ngoại ngữ người đi kèm | 0 điểm | Vợ/ chồng người đi kèm thi ngoại ngữ đạt tối thiểu CLB/NCLB 4 | 5 điểm |
Điểm đạt hồ sơ | 67 | Điểm đạt hồ sơ | 67 |
So sánh điểm chuẩn CLB và điểm IELTS tương đương
Liên hệ tư vấn chương trình và thẩm định hồ sơ định cư Canada cùng Kornova
Tel: (028) 38.290.430 | Email: vietnam@kornova.com