Trong năm đầu tiên của chương trình, CIC sẽ chấp nhận đơn lên đến 3.000 người trong các ngành nghề cụ thể. Danh sách ngành nghề được thiết kế để phản ánh nhu cầu của thị trường lao động và đảm bảo chương trình cung cấp một phạm vi đa dạng các thợ có tay nghề cao làm nguồn lực cho nền kinh tế Canada.
Ngoài điều kiện nhập cư Canada gồm nghề nghiệp phù hợp, ứng viên Chương trình phải chứng minh trình độ thông thạo ngôn ngữ cơ bản bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp cấp độ 5 theo chuẩn ngôn ngữ Canada – Canadian Language Benchmark (CLB) cho kỹ năng nói và nghe, và CLB cấp độ 4 cho kỹ năng đọc và viết. Điều này do bởi tầm quan trọng chung của ngôn ngữ như là một yếu tố quyết định thành công của người nhập cư và lý do sức khỏe và an toàn chung. CLB 4 được xem là cơ bản thành thạo trong khi những người với CLB 5 có thể hiệu quả hơn khi tham gia và thông hiểu các cuộc hội thoại thường ngày.
Các tiêu chí khác bao gồm:
- Đề nghị làm việc hợp lệ ở Canada hoặc giấy chứng nhận đủ điều kiện làm việc từ một tỉnh hoặc vùng lãnh thổ cho một ngành nghề đủ điều kiện,
- Ứng viên phải có ít nhất hai năm kinh nghiệm làm việc trong ngành trong vòng 5 năm qua; và
- Đáp ứng các yêu cầu công việc đặt ra trong hệ thống phân loại nghề nghiệp quốc gia (NOC), ngoại trừ các yêu cầu giấy phép sẽ được giải quyết một cách riêng biệt.
Mẫu biểu hồ sơ di trú cho Chương trình Công Nhân Tay Nghề Liên Bang có thể được tìm thấy trên trang web của CIC tại đây
Danh sách ngành nghề chi tiết có thể xem tại đây nguyên bản tiếng Anh và mã ngành xem tại đây
Trong hạn mức 3,000 hồ sơ, hạn mức phụ cho mỗi ngành nghề thuộc nhóm A là 100 hồ sơ cho mỗi mã ngành sẽ được xem xét thụ lý. Không có hạn mức phụ cho các mã ngành công việc theo nhóm B.
- Nhóm A bao gồm 17 công việc có nhu cầu thị trường lao động vừa phải.
- Nhóm B bao gồm 26 công việc đang cần lao động.
- Tổng cộng, 43 ngành nghề sẽ đủ điều kiện để nộp đơn theo chương trình Công nhân Tay Nghề Cao Liên Bang trong năm đầu tiên của chương trình.
Nhóm A – Các Công Việc có hạn mức phụ 100 hồ sơ mỗi ngành nghề (và mã ngành nghề tương ứng trong hệ thống NOC 2011)
- 7202 Nhà thầu và giám sát viên, nghề điện và viễn thông
- 7204 Nhà thầu và giám sát viên, nghề mộc
- 7205 Nhà thầu và giám sát, các ngành nghề xây dựng, cài đặt, sửa chữa và dịch vụ
- 7271 Thợ Mộc
- 7301 Nhà thầu và giám sát viên, ngành nghề cơ khí
- 7302 Nhà thầu và giám sát, điều hành thiết bị nặng
- 8211 Giám sát, khai thác gỗ và lâm nghiệp
- 8221 Giám sát, khai thác mỏ và khai thác đá
- 8222 Nhà thầu và giám sát dịch vụ khoan khí và dầu
- 8241 Điều khiển máy móc thiết bị xẻ gỗ
- 8252 Nhà thầu dịch vụ nông nghiệp, giám sát trang trại và công nhân chuyên ngành chăn nuôi
- 9211 Giám sát chế biến khoáng chất và chế biến kim loại
- 9212 Giám sát chế biến xăng dầu, chế biến khí, hóa chất, và các tiện ích
- 9214 Giám sát, sản xuất các sản phẩm nhựa và cao su
- 9231 Điều khiển trung tâm kiểm soát và quá trình khai thác, chế biến khoáng chất và chế biến kim loại
- 9241 Kỹ sư điện và vận hành hệ thống điện
- 9243 Điều hành nhà máy nước và xử lý chất thải
- 7231 Thợ máy và kiểm soát gia công máy và dụng cụ
- 7233 Công nhân tấm kim loại
- 7235 Thợ sản xuất và lắp ráp kết cấu kim loại và tấm đỡ vật gia công
- 7236 Công nhân xưởng làm đồ sắt, xưởng đúc
- 7237 Thợ hàn và vận hành máy có liên quan
- 7241 Thợ điện (trừ điện công nghiệp và hệ thống điện)
- 7242 Thợ điện công nghiệp
- 7243 Thợ hệ thống điện
- 7244 Thợ điện đường dây và điện cáp
- 7245 Công nhân đường dây viễn thông và công nhân cáp
- 7246 Công nhân lắp đặt và sửa chữa viễn thông
- 7251 Thợ ống nước
- 7252 Thợ lắp đặt nồi hơi, thợ cài đặt hệ thống phun nước và đường ống
- 7253 Thợ lắp đặt ống dẫn hơi đốt
- 7311 Cối xay xây dựng và cơ khí công nghiệp
- 7312 Cơ khí thiết bị nặng
- 7313 Cơ khí thiết bị làm lạnh và điều hòa
- 7314 Thợ sửa chữa bảo dưỡng đường sắt
- 7315 Thợ máy hàng không và các thanh tra viên máy bay
- 7318 Thợ máy và xây dựng thang máy
- 7371 Điều hành cần trục
- 7372 Khoan và phun bề mặt, khai thác mỏ, khai thác đá và xây dựng
- 7373 khoan giếng
- 8231 Thợ mỏ phát triển và sản xuất ngầm dưới lòng đất
- 8232 Công nhân khoan giếng dầu khí, dịch vụ, xét nghiệm và các công nhân có liên quan
- 9232 Vận hành quá trình khai thác dầu mỏ, khí đốt, hóa chất