Chọn Mục Tin: Tin tức
Những Quyền Lợi Và Ưu Thế Mang Lại Cho Người Có Thẻ Xanh Mỹ Là Gì?
Nhận tin tức mớiSau Bao Lâu Nhà Đầu Tư Được Xin Nhập Quốc Tịch Mỹ?
Nhận tin tức mới
Câu hỏi: Sau Bao Lâu Nhà Đầu Tư Được Xin Nhập Quốc Tịch Mỹ?
Trả lời: Trong 2 năm đầu tiên, nhà đầu tư cần phải gỡ bỏ điều kiện thẻ xanh để nhận thẻ xanh vĩnh viễn. Sau 05 năm kể từ khi thẻ xanh được cấp, nhà đầu tư và các thành viên trong gia đình có thể nộp đơn xin nhập quốc tịch Mỹ.
Lãnh Sự Quán Mỹ Lên Lịch Tư Vấn Trực Tuyến Về Visa Du Lịch
Nhận tin tức mớiTrang Facebook của tổng lãnh sự quán Mỹ tại thành phố Hồ Chí Minh, tại đây.
Hãy đánh dấu lịch của bạn!
Định Cư Mỹ – Lịch Thị Thực Tháng 5/2017
Nhận tin tức mớiFamily-Sponsored | All Charge -ability Areas Except Those Listed | CHINA- mainland born | INDIA | MEXICO | PHILIPPINES |
F1 | 08DEC10 | 08DEC10 | 08DEC10 | 15JUN95 | 01FEB06 |
F2A |
15JUL15
|
15JUL15
|
15JUL15
|
22JUN15
|
15JUL15
|
F2B | 01OCT10 | 01OCT10 | 01OCT10 | 01FEB96 | 01AUG06 |
F3 | 15JUN05 | 15JUN05 | 15JUN05 | 22JAN95 | 22SEP94 |
F4 | 08MAY04 | 08MAY04 | 08SEP03 | 01JUL97 | 15OCT93 |
NOTES:
- F1: Công dân Mỹ bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi.
- F2A: Thường trú nhân bảo lãnh vợ, chồng, con dưới 21 tuổi.
- F2B: Thường trú nhân bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi.
- F3: Công dân Mỹ bảo lãnh con có hôn thú.
- F4: Công dân Mỹ bảo lãnh anh chị em.
Ngày tiếp nhận đơn
Family-Sponsored | All Charge -ability Areas Except Those Listed | CHINA- mainland born | INDIA | MEXICO | PHILIPPINES |
F1 | 22JUL11 | 22JUL11 | 22JUL11 | 01APR96 | 08SEP07 |
F2A |
08APR16
|
08APR16
|
08APR16
|
08APR16
|
08APR16 |
F2B | 01SEP11 | 01SEP11 | 01SEP11 | 08AUG96 | 22JUL07 |
F3 | 01DEC05 | 01DEC05 | 01DEC05 | 01MAY95 | 01FEB95 |
F4 | 15NOV04 | 15NOV04 | 22JUN04 | 08JAN98 | 08FEB95 |
VISA ĐỊNH CƯ DIỆN LAO ĐỘNG VIỆC LÀM
- EB1: Lao động ưu tiên: chiếm 28.6% mức toàn cầu, cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB4, EB5.
- EB2: Lao động có bằng cấp cao và khả năng vượt trội: chiếm 28.6% mức toàn cầu, cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB1
- EB3: Lao động tay nghề và các lao động khác: chiếm 28.6% mức toàn cầu,cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB1, EB2, không vượt quá 10,000 visa cho khối “lao động khác”
- EB4: Di dân đặc biệt: chiếm 7.1% mức toàn cầu
- EB5: Khối tạo việc làm: chiếm 7.1% mức toàn cầu, không dưới 3,000 visa dành cho nhà đầu tư vào các khu vực vùng nông thôn và có tỷ lệ thất nghiệp cao, và 3,000 visa dành cho nhà đầu tư vào các trung tâm khu vực theo luật Sec. 610 of Pub. L. 102-395.
Trên bảng dưới đây, ngày cho từng chương trình chỉ rõ lượng tồn đọng thụ lý; “C” có nghĩa là đang thụ lý hồ sơ hiện tại, điều này có nghĩa là số lượng visa có sẵn cho tất cả các ứng viên đủ chuẩn; và “U” nghĩa là không có sẵn, điều này có nghĩa là không có sẵn lượng visa được cấp. (Lưu ý: lượng visa có sẵn chỉ dành cho những hồ sơ mà ngày ưu tiên sớm hơn ngày hạn mức theo danh sách dưới đây.)
Employment- Based | All Chargeability Areas Except Those Listed | CHINA- mainland born | El Salvador Guatemala Honduras | INDIA | MEXICO | PHILIPPINES |
1st |
C
|
C
|
C |
C
|
C
|
C
|
2nd |
C
|
08FEB13 | C | 22JUN08 |
C
|
C
|
3rd |
15MAR17
|
01OCT14
|
15MAR17 |
25MAR05
|
15MAR17
|
01JAN13 |
Other Workers |
15MAR17
|
08MAR06
|
15MAR17 |
25MAR05
|
15MAR17
|
01JAN13 |
4th |
C
|
C
|
15JUL15 |
C
|
15JUL15
|
C
|
Certain Religious Workers |
U
|
U | U | U | U | U |
5th Non Regional Center (C5 and T5) |
C
|
01JUN14
|
C |
C
|
C
|
C
|
5th Regional Center (I5 and R5) |
U | U | U | U | U | U |
Ngày tiếp nhận đơn
Employment- Based | All Chargeability Areas Except Those Listed | CHINA- mainland born | INDIA | MEXICO | PHILIPPINES |
1st |
C
|
C
|
C
|
C
|
C
|
2nd |
C
|
01OCT13 | 01FEB09 |
C
|
C
|
3rd |
C
|
01SEP15
|
22APR06
|
C
|
01JUL14 |
Other Workers |
C
|
01JUN08
|
22APR06
|
C
|
01JUL14 |
4th |
C
|
C
|
C
|
C
|
C
|
Certain Religious Workers |
C
|
C | C | C | C |
5th Non Regional Center (C5 and T5) |
C
|
01SEP14
|
C
|
C
|
C
|
5th Regional Center (I5 and R5) |
C | 01SEP14 | C | C | C |
(Cre: Visa Bulletin)
Chương Trình Nhân Viên Trình Độ Cao Liên Bang- Dòng Xét Duyệt Nhanh Phát Hành Thư Mời Nộp Đơn Nhập Cư Đợt Thứ 9 Năm 2017 Với Điểm Số 423
Nhận tin tức mới
Nếu bạn được mời nộp đơn di trú, bạn sẽ có 90 ngày để nộp một hồ sơ di trú hoàn chỉnh trực tuyến.
Đợt |
|
|
|
|||
1 | 04-01-2017 | 468 | 2902 | |||
2 | 11-01-2017 | 459 | 3334 | |||
3 | 25-01-2017 | 453 | 3508 | |||
4 | 08-02-2017 | 447 | 3664 | |||
5 | 22-02-2017 | 441 | 3611 | |||
6 | 01-03-2017 | 434 | 3884 | |||
7 | 24-03-2017 | 441 | 3749 | |||
8 | 05-04-2017 | 431 | 3753 | |||
9 | 12-04-2017 | 423 | 3923 |
Xem chi tiết điểm số trong 50 kỳ phát hành thư mời trong năm 2015-2016 tại đây
Liên hệ Kornova ngay để thẩm định điểm hồ sơ và khám phá cơ hội định cư Canada của bản thân và gia đình!
Tel: (028) 38.290.430 | Email: vietnam@kornova.com
Định Cư Mỹ – Lịch Thị Thực Tháng 4/2017
Nhận tin tức mớiFamily-Sponsored | All Charge -ability Areas Except Those Listed | CHINA- mainland born | INDIA | MEXICO | PHILIPPINES |
F1 | 15OCT10 | 15OCT10 | 15OCT10 | 22MAY95 | 15JAN06 |
F2A |
08JUN15
|
08JUN15
|
08JUN15
|
22MAY15
|
08JUN15
|
F2B | 15SEP10 | 15SEP10 | 15SEP10 | 22DEC95 | 15JUN06 |
F3 | 15MAY05 | 15MAY05 | 15MAY05 | 08JAN95 | 15SEP94 |
F4 | 08MAY04 | 08MAY04 | 15AUG03 | 15JUN97 | 08SEP93 |
NOTES:
- F1: Công dân Mỹ bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi.
- F2A: Thường trú nhân bảo lãnh vợ, chồng, con dưới 21 tuổi.
- F2B: Thường trú nhân bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi.
- F3: Công dân Mỹ bảo lãnh con có hôn thú.
- F4: Công dân Mỹ bảo lãnh anh chị em.
Ngày tiếp nhận đơn
Family-Sponsored | All Charge -ability Areas Except Those Listed | CHINA- mainland born | INDIA | MEXICO | PHILIPPINES |
F1 | 01JAN11 | 01JAN11 | 01JAN11 | 01JUN95 | 01MAY06 |
F2A |
22NOV15
|
22NOV15
|
22NOV15
|
22NOV15
|
22NOV15
|
F2B | 08FEB11 | 08FEB11 | 08FEB11 | 01JUN96 | 01FEB07 |
F3 | 22AUG05 | 22AUG05 | 22AUG05 | 01MAY95 | 01JAN95 |
F4 | 01JUL04 | 01JUL04 | 01MAY04 | 01DEC97 | 01APR94 |
VISA ĐỊNH CƯ DIỆN LAO ĐỘNG VIỆC LÀM
- EB1: Lao động ưu tiên: chiếm 28.6% mức toàn cầu, cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB4, EB5.
- EB2: Lao động có bằng cấp cao và khả năng vượt trội: chiếm 28.6% mức toàn cầu, cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB1
- EB3: Lao động tay nghề và các lao động khác: chiếm 28.6% mức toàn cầu,cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB1, EB2, không vượt quá 10,000 visa cho khối “lao động khác”
- EB4: Di dân đặc biệt: chiếm 7.1% mức toàn cầu
- EB5: Khối tạo việc làm: chiếm 7.1% mức toàn cầu, không dưới 3,000 visa dành cho nhà đầu tư vào các khu vực vùng nông thôn và có tỷ lệ thất nghiệp cao, và 3,000 visa dành cho nhà đầu tư vào các trung tâm khu vực theo luật Sec. 610 of Pub. L. 102-395.
Trên bảng dưới đây, ngày cho từng chương trình chỉ rõ lượng tồn đọng thụ lý; “C” có nghĩa là đang thụ lý hồ sơ hiện tại, điều này có nghĩa là số lượng visa có sẵn cho tất cả các ứng viên đủ chuẩn; và “U” nghĩa là không có sẵn, điều này có nghĩa là không có sẵn lượng visa được cấp. (Lưu ý: lượng visa có sẵn chỉ dành cho những hồ sơ mà ngày ưu tiên sớm hơn ngày hạn mức theo danh sách dưới đây.)
Employment- Based | All Chargeability Areas Except Those Listed | CHINA- mainland born | El Salvador Guatemala Honduras | INDIA | MEXICO | PHILIPPINES |
1st |
C
|
C
|
C |
C
|
C
|
C
|
2nd |
C
|
15JAN13 | C | 22JUN08 |
C
|
C
|
3rd |
15FEB17
|
15AUG14
|
15FEB17 |
24MAR05
|
15FEB17
|
15SEP12 |
Other Workers |
15FEB17
|
01MAR06
|
15FEB17 |
24MAR05
|
15FEB17
|
15SEP12 |
4th |
C
|
C
|
15JUL15 |
C
|
15JUL15
|
C
|
Certain Religious Workers |
C
|
C | 15 JUL15 | C | 15JUL15 | C |
5th Non Regional Center (C5 and T5) |
C
|
22MAY14
|
C |
C
|
C
|
C
|
5th Regional Center (I5 and R5) |
C | 22MAY14 | C | C | C | C |
Ngày tiếp nhận đơn
Employment- Based | All Chargeability Areas Except Those Listed | CHINA- mainland born | INDIA | MEXICO | PHILIPPINES |
1st |
C
|
C
|
C
|
C
|
C
|
2nd |
C
|
01MAR13 | 22APR09 |
C
|
C
|
3rd |
C
|
01MAY14
|
01JUL05
|
C
|
01SEP13 |
Other Workers |
C
|
01AUG09
|
01JUL05
|
C
|
01SEP13 |
4th |
C
|
C
|
C
|
C
|
C
|
Certain Religious Workers |
C
|
C | C | C | C |
5th Non Regional Center (C5 and T5) |
C
|
15JUN14
|
C
|
C
|
C
|
5th Regional Center (I5 and R5) |
C | 15JUN14 | C | C | C |
(Cre: Visa Bulletin)