Đặt hẹn Luật sư
Định cư Mỹ
Định cư Canada
Định cư Châu Âu & Caribê

Định Cư Mỹ – Lịch Thị Thực Tháng 1/2016

Nhận tin tức mới
17/01/2016

Visa Bulletin tháng 1 năm 2016

Family-Sponsored All Charge -ability Areas Except Those Listed CHINA- mainland born INDIA MEXICO PHILIPPINES
F1 15MAY08 15MAY08 15MAY08 22DEC94 01JUN03
F2A
01AUG14
01AUG14
01AUG14
01JUN14
01AUG14
F2B 01APR09 01APR09 01APR09 08SEP95 01JAN05
F3 01AUG04 01AUG04 01AUG04 01AUG94 01NOV93
F4 22APR03 22APR03 22APR03 01APR97 22JUL92

NOTES:

  • F1:          Công dân Mỹ bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi.
  • F2A:        Thường trú nhân bảo lãnh vợ, chồng, con dưới 21 tuổi.
  • F2B:        Thường trú nhân bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi.
  • F3:          Công dân Mỹ bảo lãnh con có hôn thú.
  • F4:          Công dân Mỹ bảo lãnh anh chị em.

Ngày tiếp nhận đơn

Family-Sponsored All Charge -ability Areas Except Those Listed CHINA- mainland born INDIA MEXICO PHILIPPINES
F1 01OCT09 01OCT09 01OCT09 01APR95 01SEP05
F2A
15JUN15
15JUN15
15JUN15
15JUN15
15JUN15
F2B 15DEC10 15DEC10 15DEC10 01APR96 01MAY05
F3 01AUG05 01AUG05 01AUG05 01MAY95 01AUG95
F4 01MAY04 01MAY04 01MAY04 01JUN98 01JAN93

VISA ĐỊNH CƯ DIỆN LAO ĐỘNG VIỆC LÀM

  • EB1: Lao động ưu tiên: chiếm 28.6% mức toàn cầu, cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB4, EB5.
  • EB2: Lao động có bằng cấp cao và khả năng vượt trội:  chiếm 28.6% mức toàn cầu, cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB1
  • EB3: Lao động tay nghề và các lao động khác:  chiếm 28.6% mức toàn cầu,cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB1, EB2, không vượt quá 10,000 visa cho khối “lao động khác”
  • EB4: Di dân đặc biệt: chiếm 7.1% mức toàn cầu
  • EB5: Khối tạo việc làm:  chiếm 7.1% mức toàn cầu, không dưới 3,000 visa dành cho nhà đầu tư vào các khu vực vùng nông thôn và có tỷ lệ thất nghiệp cao, và 3,000 visa dành cho nhà đầu tư vào các trung tâm khu vực  theo luật Sec. 610 of Pub. L. 102-395.

Trên bảng dưới đây, ngày cho từng chương trình chỉ rõ lượng tồn đọng thụ lý; “C” có nghĩa là đang thụ lý hồ sơ hiện tại, điều này có nghĩa là số lượng visa có sẵn cho tất cả các ứng viên đủ chuẩn; và “U” nghĩa là không có sẵn, điều này có nghĩa là không có sẵn lượng visa được cấp.  (Lưu ý:  lượng visa có sẵn chỉ dành cho những hồ sơ mà ngày ưu tiên sớm hơn ngày hạn mức theo danh sách dưới đây.)

Employment- Based All Chargeability Areas Except Those Listed CHINA- mainland born INDIA MEXICO PHILIPPINES
1st
C
C
C
C
C
2nd
C
  01FEB12   01FEB08
C
C
3rd
01OCT15
01JUL12
15MAY04
01OCT15
01NOV07
Other Workers
01OCT15
01DEC06
15MAY04
01OCT15
01NOV07
4th
C
C
C
C
C
Certain Religious Workers
U
U U U U
5th
Non Regional Center (C5 and T5)
C
08JAN14
C
C
C
5th
Regional Center        (I5 and R5)
U U U U U

Ngày tiếp nhận đơn

Employment- Based All Chargeability Areas Except Those Listed CHINA- mainland born INDIA MEXICO PHILIPPINES
1st
C
C
C
C
C
2nd
C
  01JAN13   01JUL09
C
C
3rd
01JAN16
01OCT13
01JUL05
01JAN16
01JAN10
Other Workers
01JAN16
01JAN07
01JUL05
01JAN16
01JAN10
4th
C
C
C
C
C
Certain Religious Workers
C
C C C C
5th
Non Regional Center (C5 and T5)
C
01MAY15
C
C
C
5th
Regional Center        (I5 and R5)
C 01MAY15 C C C

(Cre: Visa Bulletin)