Đặt hẹn Luật sư
Định cư Mỹ
Định cư Canada
Định cư Châu Âu & Caribê

Định Cư Mỹ: Lịch Thị Thực Tháng 09/2012

Nhận tin tức mới
Định Cư Mỹ: Lịch Thị Thực Tháng 09/2012
17/09/2012

Bộ Ngoại giao Mỹ – Cục Lãnh sự đã thông tin chính thức về lịch cấp thị thực trong tháng 09/2012.

Diện bảo lãnh gia đình
  • F-1: Bảo lãnh con độc thân của công dân Mỹ
  • F-2A: Bảo lãnh vợ/ chồng & con độc thân dưới 21 tuổi của thường trú nhân Mỹ
  • F-2B: Bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi của thường trú nhân Mỹ
  • F-3: Bảo lãnh con đã kết hôn của công dân Mỹ
  • F-4: Bảo lãnh anh/chị/em ruột của công dân Mỹ
Diện bảo lãnh gia đình Các khu vực khác Trung Quốc Ấn Độ Mexico Philippines
F1 01/10/2005 01/10/2005 01/10/2005 08/06/1993 08/11/1994
F2A 08/05/2010 08/05/2010 08/05/2010 15/04/2010 08/05/2010
F2B 15/09/2004 15/09/2004 15/09/2004 22/08/1992 01/01/2002
F3 15/05/2002 15/05/2002 15/05/2002 22/01/1993 22/07/1992
F4 08/03/2001 22/01/2001 08/03/2001 15/06/1996 01/02/1989

Diện lao động việc làm

  • EB1: Lao động ưu tiên: chiếm 28.6% mức toàn cầu, cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB4, EB5.
  • EB2: Lao động có bằng cấp cao và khả năng vượt trội:  chiếm 28.6% mức toàn cầu, cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB1
  • EB3: Lao động tay nghề và các lao động khác:  chiếm 28.6% mức toàn cầu,cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB1, EB2, không vượt quá 10,000 visa cho khối “lao động khác”
  • EB4: Di dân đặc biệt: chiếm 7.1% mức toàn cầu
  • EB5: Khối tạo việc làm:  chiếm 7.1% mức toàn cầu, không dưới 3,000 visa dành cho nhà đầu tư vào các khu vực vùng nông thôn và có tỷ lệ thất nghiệp cao, và 3,000 visa dành cho nhà đầu tư vào các trung tâm khu vực  theo luật Sec. 610 of Pub. L. 102-395.

Trên bảng dưới đây, ngày cho từng chương trình chỉ rõ lượng tồn đọng thụ lý; “C” có nghĩa là đang thụ lý hồ sơ hiện tại, điều này có nghĩa là số lượng visa có sẵn cho tất cả các ứng viên đủ chuẩn; và “U” nghĩa là không có sẵn, điều này có nghĩa là không có sẵn lượng visa được cấp.  (Lưu ý:  lượng visa có sẵn chỉ dành cho những hồ sơ mà ngày ưu tiên sớm hơn ngày hạn mức theo danh sách dưới đây.)

Diện lao động việc làm Các khu vực khác Trung Quốc Ấn Độ Mexico Philippines
EB1 C C C C C
EB2 01/01/2009 U U 01/01/2009 01/01/2009
EB3 01/10/2006  15/12/2005 08/10/2002 01/10/2006 01/08/2006
Lao động khác 01/10/2006 22/06/2003 08/10/2002 01/10/2006 01/08/2006
EB4 C C C C C
Lao động tôn giáo đặc biệt C C C C C
EB5

Khối tạo việc làm vào khu vực ưu tiên lao động/ Trung tâm vùng và chương trình thí điểm

C C C C C

(Theo USCIS)

Liên hệ đăng ký tư vấn: Tel: (028) 38.290.430 | Email: vietnam@kornova.com